Phát âm /m/ - /n/ - /ŋ/
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST
Động từ thường
Động từ tobe
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
Chủ từ + Động từ quá khứ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
Chủ từ + WERE/WAS + Động từ thêm -ing
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Use the correct present tense forms of the verbs in brackets in the story below. The first one has been done for you as an example. (Sử dụng dạng thì hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc ở câu chuyện bên dưới. Động từ đầu tiên đã được làm sẵn làm ví dụ cho bạn.)
1. invites | 2. sets | 3. gets | 4. waves |
5. promises | 6. carries | 7. contains | 8. has baked |
9. is | 10. is shining | 11. are singing | 12. is |
Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive. (Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. He _____ his arm when he _________ (break, play)
2. Julia ______ her first novel when she ______ (write, be)
3. I ______ on the computer when the fire _____ (work, break)
4. When it __________ to rain, they ____ through the forest. (start, walk)
5. He ______ us about his marriage when we _____ afternoon tea. (tell, have)
6. Sorry, I _______ to you. I ______ about something else. (not listen, think)
7. I ______ you last night, but you ______. What _______ you ______? (phone, not answer, do)
8. Mary ______ her glasses at the time, so she ________ what kind of car the man ________. (not wear, not notice, drive)
1. broke/ was playing
2. wrote/ was
3. was working/ broke
4. started/ were walking
5. told/ were having
6. didn't listen/ was thinking
7. phoned/didn't answer/ were ... doing
8. was not wearing/ didn't notice/ was driving
Write the sentences, putting the verbs in each sentence into the past simple or the past perfect. (Viết câu, chia động từ trong mỗi câu ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)
1. They (eat) everything by the time I (arrive) at the party.
2. When I (find) my purse, someone (take) the money out of it.
3. By the time I (get) into town, the shops (close).
4. When they (get) to the station, the train (leave).
5. By the time you (get) her letter, she (arrive) in Paris.
6. The police (pay) no attention to Clare's complaint because she (phone) them so many times before.
7. I (go) to the post office to ask about my package, but they (say) that it (not arrive) yet.
8. When I (look) at the new dress for half an hour, I (ask) how much it (cost).
1. had been/ arrived
2. found/ had taken
3. got/ had closed
4. got/ had left
5. got/ had arrived
6. paid/ had phoned
7. went/ said/ hadn't arrived
8. had looked/ asked/ cost
Complete the passage with the correct verb form.
(1)_________ (you/ ever/ be) in a cable car? Well I have. Last February, I (2) ________ (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) ________ (get) into a cable car. I (4) ________ (want) to go to the top of the mountain and (5) ________.The cable car (6) ________ (start) up the mountain. I (7) ________ (look) down, and it was so beautiful. Then there (8) _______ terrible noise. Suddenly the car (9) _______ (stop). It (10) ________ (not move), and there was quiet everywhere.
It was cold, and it (11) _______ (begin) to get dark and snow. I (12) ______ (be) alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) ________ (forgot) me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when 1 (l4) ________ (climb) out of the car. "We (15) ________ (never/ have) this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) ________ (joke)," I thought. "I (17) ________ (have) enough of cable car for a lifetime."
Key
(1) Have you ever been in a cable car? Well I have. Last February, I (2) went (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) got into a cable car. I (4) wanted to go to the top of the mountain and (5) ski. The cable car (6) started up the mountain. I (7) looked down, and it was so beautiful. Then there (8) was terrible noise. Suddenly the car (9) stopped. It (10) didn’t move, and there was quiet everywhere.
It was cold, and it (11) began to get dark and snow. I (12) was alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) have forgotten me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when I (14) climbed out of the car. "We (15) have never had this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) is joking," I thought. "I (17) have had enough of cable car for a lifetime."
Trên đây là nội dung bài học Ngữ pháp Language Focus Unit 2 tiếng Anh lớp 11. Để giúp các em củng cố kiến thức ngữ pháp mới học, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 11 Language Focus do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.
Not a word ________ since the exam started.
Câu 4 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và làm bài tập thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự trợ giúp từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK