1.1.1. Task 1 Unit 2 lớp 4 Lesson 1
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) Nice work! (Bạn làm đẹp quá!)
Thanks. (Cảm ơn.)
b) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you. (Chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.)
c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko? (Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?)
I'm from Japan. (Mình đến từ Nhật Bản.)
d) Oh no! Sorry! (Ồ không! Xin lỗi!)
1.1.2. Task 2 Unit 2 lớp 4 Lesson 1
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Hakim. (Xin chào, Nam. Mình là Hakim.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from Malaysia. (Mình đến từ Ma-lai-xi-a.)
b) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Tom. (Xin chào, Nam. Mình là Tom.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from America. (Mình đến từ Mỹ.)
c) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Tony. (Xin chào, Nam. Mình là Tony.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from Australia. (Mình đến từ Úc.)
d) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Linda. (Xin chào, Nam. Mình là Linda.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from England. (Mình đến từ Anh.)
1.1.3. Task 3 Unit 2 lớp 4 Lesson 1
Listen anh tick (Nghe và đánh dấu chọn)
Guide to answer
1. c; 2. b; 3. c
1. Tony: Hi. I'm Tony. (Xin chào. Mình là Tony.)
Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim. (Xin chào Tony. Mình là Hakim)
Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from? (Rất vui được gặp bạn, Hakim. Bạn đến từ đâu?)
Hakim: I'm from Malaysia. (Mình đến từ Ma-lai-xi-a.)
2. Quan: Hi. My name's Quan. (Xin chào. Mình là Quân.)
Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you. (Chào Quân. Mình là Tom. Rất vui được gặp bạn.)
Quan: Where are you from, Tom? (Bạn đến từ đâu vậy Tom?)
Tom: I'm from America. (Mình đến từ Mỹ.)
3. Akiko: Hi. My name's Akiko. (Xin chào. Mình là Akiko.)
Linda: Hello, Akiko. I'm Linda. Nice to meet you. (Xin chào Akiko. Mình là Linda. Rất vui được gặp bạn.)
Akiko: Where are you from, Linda? (Bạn đến từ đâu vậy Linda?)
Linda: I'm from England. (Mình đến từ nước Anh.)
1.1.4. Task 4 Unit 2 lớp 4 Lesson 1
Look and write (Nhìn và viết)
1. I'm from Australia. (Tôi đến từ Úc.)
2. I'm from Malaysia. (Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.)
3. I'm from America. (Tôi đến từ Mỹ.)
4. I'm from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)
1.1.5. Task 5 Unit 2 lớp 4 Lesson 1
Let's sing (Chúng ta cùng hát)
Where are you from?
Hi. I'm Mai from Viet Nam.
Hello, Mai. Nice to meet you.
Hello. I'm Akiko from Japan.
Hello, Akiko. Nice to meet you.
Hi. I'm Hakim from Malaysia.
Hello, Hakim. Nice to meet you.
Hello. I'm Linda from England.
Hello, Linda. Nice to meet you.
Tạm dịch
Bạn đến từ đâu?
Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.
Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.
Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.
Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.
Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.
1.2.1. Task 1 Unit 2 lớp 4 Lesson 2
Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) What's your name, please? (Tên bạn là gì vậy ạ?)
My name's Akiko. (Tên tôi là Akiko.)
b) Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)
c) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Japanese. (Tôi là người Nhật Bản.)
1.2.2. Task 2 Unit 2 lớp 4 Lesson 2
Point and say (Chỉ và nói)
a) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.)
b) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm English. (Tôi là người Anh.)
c) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Australian. (Tôi là người Úc.)
d) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Malaysian. (Tôi là người Ma-lai-xi-a.)
1.2.3. Task 3 Unit 2 lớp 4 Lesson 2
Let's talk (Cùng nói)
- What's your name? (Tên bạn là gì?)
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
1.2.4. Task 4 Unit 2 lớp 4 Lesson 2
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
a: 3; b: 1; c: 4; d: 2.
1. Hakim: Hello. I'm Hakim. (Xin chào. Mình tên là Hakim.)
Mai: Hi, Hakim. I'm Mai. Nice to meet you. (Xin chào Hakim. Mình là Mai. Rất vui được gặp bạn.)
Hakim: What nationality are you, Mai? (Quốc tịch bạn là gì vậy Mai?)
Mai: I'm Vietnamese. (Mình là người Việt Nam.)
2. Linda: Hello. I'm Linda. (Xin chào. Mình tên là Linda.)
Hakim: Hi, Linda. I'm Hakim. (Xin chào Linda. Mình tên là Hakim.)
Linda: Nice to meet you, Hakim. Where are you from? (Rất vui được gặp bạn, Hakim. Bạn đến từ đâu?)
Hakim: I'm from Malaysia. (Mình đến từ Ma-lai-xi-a.)
3. Linda: Hello. I'm Linda. (Xin chào. Mình tên là Linda.)
Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony. (Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Tony.)
Linda: What nationality are you, Tony? (Quốc tịch bạn là gì vậy Tony?)
Tony: I'm Australian. (Mình là người Ma-lai-xi-a.)
4. Nam: Hello. I'm Nam. What's your name? (Xin chào. Mình tên là Nam. Bạn tên là gì?)
Akiko: My name's Akiko. (Mình tên là Akiko.)
Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you? (Rất vui được gặp bạn, Akiko. Quốc tịch bạn là gì?)
Akiko: I'm Japanese. (Mình là người Nhật Bản.)
1.2.5. Task 5 Unit 2 lớp 4 Lesson 2
Look and write (Nhìn và viết)
1. My name is Mai.
I am from Viet Nam.
I am Vietnamese.
2. My name is Tom.
I am from America.
I am American.
3. My name is Linda.
I am from England.
I am English.
4. My name is Akiko.
I am from Japan.
I am Japanese.
Tạm dịch
1. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.
2. Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Mỹ. Tôi là người Mỹ.
3. Tên tôi là Linda. Tôi đến từ Anh. Tôi là người Anh.
4. Tên tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản.
1.3.1. Task 1 Unit 2 lớp 4 Lesson 3
Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
Tạm dịch
Tôi đến từ Nhật Bản.
Tôi là người Việt Nam.
1.3.2. Task 2 Unit 2 lớp 4 Lesson 3
Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)
1.
a. Japan
b. Japanese
2.
a. Viet Nam
b. Vietnamese
Guide to answer
1. b 2. a
Transcript
1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese. (Xin chào. Tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật.)
2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam. (Xin chào. Tên tôi là Quân. Tôi đến từ Việt Nam.)
1.3.3. Task 3 Unit 2 lớp 4 Lesson 3
Let’s chant (Chúng ta cùng hát)
What nationality are you?
Hello. What's your name? My name's Mai.
Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese
Hello. What's your name? My name's Akiko.
Where are you from? I'm from Japan. Japan.
Where in Japan? Tokyo. Tokyo.
What nationality are you? Japanese. Japanese.
Tạm dịch
Quốc tịch của bạn là gì?
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.
Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.
Bạn ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.
Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.
Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.
1.3.4. Task 4 Unit 2 lớp 4 Lesson 3
Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Tạm dịch
Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.
Write about you (Viết về em)
Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?
You: (1) My name is Phuong Trinh.
Quan: Where are you from?
You: (2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
Quan: What nationality are you?
You: (3) I'm Vietnamese.
Tạm dịch
Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?
Bạn: (1) Mình tên là Phương Trinh.
Quân: Bạn đến từ đâu?
Bạn: (2) Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Quân: Quốc tịch của bạn là gì?
Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.
1.3.6. Task 6 Unit 2 lớp 4 Lesson 3
Project (Dự án)
Make a name card and draw the flag. Then show it to your class (Làm một tấm bưu thiếp rồi vẽ lá cờ. Sau đó cho các bạn trong lớp cùng xem)
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau:
- Cấu trúc hỏi - đáp quê quán mỗi người:
Where are you from?
⇒ I am from + tên quốc gia.
Ví dụ
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
⇒ I am from Viet Nam. (Mình đến từ Việt Nam.)
- Cách hỏi về quốc tịch:
What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
Hoặc: What's your nationality?
⇒ l'm + nationality (quốc tịch)
Ví dụ
What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
⇒ I'm Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.)
- Phân biệt tên quốc gia và tên quốc tịch và ghi nhớ câu trả lời tương ứng
Ví dụ một số tên quốc gia và tên quốc tịch thường gặp như sau:
Giáo dục công dân (GDCD) là một hệ thống kiến thức liên quan đến nhiều lĩnh vực như triết học, đạo đức học, kinh tế chính trị học, chủ nghĩa xã hội khoa học, pháp luật, đường lối, quan điểm của Đảng, một số chính sách quan trọng của Nhà nước Việt Nam.
Nguồn : kiến thứcLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK