Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).
STT | Từ ngừ toàn dân | Từ ngữ địa phương | |
1
| Cha |
| Bố, tía, cậu, thầy |
2
| Mẹ |
| Má, mợ, u, vú, bầm |
3 | Ông nội |
| Ông, nội |
4
| Bà nội |
| Bà, nội |
5 | Õng ngoại | Ông, ngoại | |
6 | Bà ngoại |
| Bà, ngoại |
7 | Bác | (anh của cha) |
|
8 | Bác | (vợ anh của cha) |
|
9 | Chú | (em trai của cha) |
|
10 | Thím | (vợ của chú) |
|
11 | Bác | (chị của cha) | Cô |
12 | Bác | (chồng chị của cha) | Dượng |
13 | Cô | (em gái của cha) |
|
14 | Chú | (chồng em gái của cha) | Dượng |
15 | Bác | (anh của mẹ) | Cậu |
16 | Bác | (vợ anh của mẹ) | Mợ |
17 | Cậu | (em trai của mẹ) |
|
18 | Mợ | (vợ em trai của mẹ) |
|
19 | Dì | (chị của mẹ) |
|
20 | Dượng | (chồng chị của mẹ) |
|
21 | Dì | (em gái của mẹ) |
|
22 | Dượng | (chồng em gái của mẹ) |
|
23 | Anh trai |
|
24 | Chị dâu |
|
25 | Em trai |
|
26 | Em dâu (vợ của em trai) |
|
27 | Chị gái |
|
28 | Anh rể (chồng của chị gái) |
|
29 | Em gái |
|
30 | Em rể (chồng cua em gái) |
|
31 | Con |
|
32 | Con dâu (vợ của con trai) |
|
33 | Con rể (chồng của con gái) |
|
34 | Cháu (con của con) |
|
35 | Chồng |
|
36 | Vợ |
|
Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.
Nguồn : timviec365.vnLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK