Trong quá trình tiến hóa của động vật, các hệ cơ quan được hình thành và hoàn chỉnh dần thông qua quá trình phức tạp hóa, nghĩa là ở các hệ cơ quan có sự hình thành các bộ phận mới.
Các bộ phận này được hoàn thiện dần đảm bảo chức năng sinh lí phức tạp, thích nghi được những điều kiện sống đặc trưng ở mỗi loài.
Tên động vật |
Ngành |
Hô hấp |
Tuần hoàn |
Thần kinh |
Sinh dục |
Trùng biến hình |
Động vật nguyên sinh |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Thủy tức |
Ruột khoang |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Mạng lưới |
Tuyến không có ống dẫn |
Giun đất |
Giun |
Qua da |
Tim chưa có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) |
Tuyến có ống dẫn |
Châu chấu |
Chân khớp |
Hệ thống ống khí |
Tim chưa có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở |
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng và ngực) |
Tuyến có ống dẫn |
Cá chép |
ĐV có xương sống (lớp cá) |
Mang |
Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến có ống dẫn |
Ếch đồng (trưởng thành) |
ĐV có xương sống (lớp lưỡng cư) |
Da và phổi |
Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến có ống dẫn |
Thằn lằn |
ĐV có xương sống (lớp bò sát) |
Phổi |
Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến có ống dẫn |
Chim bồ câu |
ĐV có xương sống (lớp chim) |
Phổi và túi khí |
Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến có ống dẫn |
Thỏ |
ĐV có xương sống (lớp thú) |
Phổi |
Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến có ống dẫn |
* Hệ hô hấp:
* Hệ tuần hoàn
* Hệ thần kinh
* Hệ sinh dục
Từ chưa phân hóa → tuyến sinh dục không có ống dẫn → tuyến sinh dục có ống dẫn
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 54 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Thủy tức.
Đỉa có hệ thần kinh hình ống.
Câu 3-Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 54 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 178 SGK Sinh học 7
Bài tập 4 trang 119 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 119 SBT Sinh học 7
Bài tập 6 trang 120 SBT Sinh học 7
Bài tập 7 trang 120 SBT Sinh học 7
Bài tập 8 trang 121 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 123 SBT Sinh học 7
Bài tập 3 trang 123 SBT Sinh học 7
Bài tập 4 trang 124 SBT Sinh học 7
Bài tập 12 trang 125 SBT Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK