Trang chủ Lớp 7 Sinh học Lớp 7 SGK Cũ Chương 7: Sự Tiến Hóa Của Động Vật

Chương 7: Sự Tiến Hóa Của Động Vật

Chương 7: Sự Tiến Hóa Của Động Vật

Lý thuyết Bài tập

Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá trình phát triển của giới Động vật. Cho ví dụ.

Nêu sự phân hóa và chuyên hóa của một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của các ngành động vật (hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục).

Hãy kể tên hình thức sinh sản ở động vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó.

Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con non ở động vật.

Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật.

Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay cá chép hơn?

Hãy chọn các thông tin ở cột B cho phù hợp với thông tin ở cột A trong bảng sau:

A. Tên các ngành, lớp động vật

B. Phương thức và bộ phận di chuyển

1. Động vật nguyên sinh

2. Ruột khoang

3. Giun dẹp

4. Giun tròn

5. Giun đốt

6. Thân mểm

7. Chân khớp

8. Cá

9. Lưỡng cư

10. Bò sát

11. Chim

12. Thú

a) Vây bơi

b) Co duỗi cơ thể

c) Chân giả, lông roi, lông tơ

d) Màng bơi của chi sau (trong nước) ; bò, phóng mình bằng chi trên cạn

e) Chi, với nhiều dạng như leo trèo, chuyền cành, đi, phóng, chạy

g) Chi, sự chuyển động của thân và hỗ trợ của đuôi

h) Chi trên cạn và cánh khi bay trên không

i) Chân bò, chân bơi (ở nước); bò, chân nhảy, cánh

k) Chân là những chỗ lồi của cơ thể

l) Bám, co duỗi cơ thể hoặc lộn đầu

Nêu sự tiến hóa của cơ quan di chuyển ở động vật? Cho ví dụ. 

Cho tập hợp các sinh vật sau: vịt trời, gà lôi, châu chấu, vượn, hươu, cá chép, giun đất, dơi, kanguru. Hãy xếp thành từng nhóm sinh vật có 1 hình thức di chuyển, có 2 hình thức di chuyển, có 3 hình thức di chuyển. 

Nêu sự tiến hóa vé thể thức cấu tạo chung của cơ thể động vật? 

Hãy điền các thông tin phù hợp vào cột trống ở bảng sau:

Đặc điểm của hệ hô hấp

Ngành động vật

Tế bào chưa phân hoá

 

Trao đổi khí thực hiện chủ yếu qua bề mặt cơ thể

 

Hô hấp bằng mang

 

Hình thành hệ thống ống khí

 

Phổi và túi khí

 

Phổi

 

Hãy điền các thông tin phù hợp vào cột trống ở bảng sau:

Đặc điểm của hệ tuần hoàn

Ngành động vật

Chưa phân hoá

 

Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín

 

Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở

 

Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín

 

 

Hãy điền các thông tin phù hợp vào cột trống ở bảng sau:

Đặc điểm của hệ thần kinh

Ngành động vật

Chưa phân hoá

 

Hình mạng lưới

 

Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)

 

Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)

 

Hình ống (bộ não, tuỷ sống)

 

 
 

Nêu sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật? 

Hãy chọn các sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau (bò sát, chim, thú, amip, trùng cỏ, rươi, san hô, thủy tức, giun đất, súa, sâu bọ, cá, lưỡng cư) điền vào cột trống cho phù hợp trong bảng sau. 

Hình thức sinh sản

Đại diện

Phân đôi

 

Mọc chổi

 

Tái sinh

 

Thụ tinh ngoài

 

Thụ tinh trong

 

Thụ tinh trong, trứng được đẻ ra và phát triển nhờ nhiệt độ môi trường

 

Thụ tinh trong, trứng đẻ ra được bố mẹ ấp và chăm sóc

 

Thụ tinh trong, đẻ con và nuôi con bằng sữa đồng thời chăm sóc con

 

Căn cứ vào đâu có thể kết luận giữa các nhóm động vật có mối quan hệ họ hàng? 

Cây phát sinh giới Động vật là gì? Nêu ý nghĩa của cây phát sinh giới Động vật? 

Hãy sắp xếp các cụm từ sau đây theo trật tự đúng thể hiện sự tiến hóa trong cấu tạo của hệ thần kinh động vật: thần kinh chuỗi hạch với hạch ở đầu phát triển, chưa có yếu tố thần kinh riêng biệt, thần kinh mạng lưới, thần kinh ống. 

Phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính ở động vật? 

Đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật là động vật

A. có khả năng thụ tinh trong.

B. có khả năng bắt mồi.

C. có sự vận động và di chuyển.

D. có khả năng phản ứng với môi trường. 

Trong sự phát triển của giới Động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hoá

A. từ chưa có chi đến thiếu chi rồi đủ chi phân hoá thành nhiều bộ phận.

B. từ chưa có chi đến có chi phân hoá thành nhiều bộ phận.

C. từ số chi chưa hoàn chỉnh đến đủ chi phân hoá thành nhiều bộ phận.

D. từ đủ chi tiến tới tiêu giảm một số chi để tiết kiệm năng lượng cho cơ thể. 

Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo cơ quan hô hấp ở động vật là:

A. tế bào chưa phân hoá → trao đổi khí qua bề mặt cơ thể → xuất hiện mang, hình thành ống khí → xuất hiện phổi.

B. trao đổi khí qua bề mặt cơ thể → xuất hiện mang, hình thành ống khí → xuất hiện phổi.

C. tế bào chưa phân hoá → xuất hiện mang → trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, hình thành ống khí → xuất hiện phổi.

D. tế bào chưa phân hoá → trao đổi khí qua bề mặt cơ thể → xuất hiện mang → xuất hiện phổi, hình thành ống khí. 

Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là

A. thần kinh ống → thần kinh chuỗi hạch → thần kinh lưới → chưa phân hoá.

B. chưa phân hoá → thần kinh lưới → thần kinh chuỗi hạch → thần kinh ống.

C. thần kinh ống → thần kinh chuỗi hạch → thần kinh lưới.

D. thần kinh lưới → thần kinh ống → thần kinh chuỗi hạch. 

Các hình thức sinh sản ở động vật là

A. hữu tính, phân đôi.

B. nảy chồi, phân đôi.

C. vô tính, nảy chồi.

D. vô tính và hữu tính. 

Sinh sản hữu tính ưu thế hơn sinh sản vô tính vì

A. nâng cao được tỉ lệ thụ tinh.

B. nâng cao được tỉ lệ sống sót.

C. thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở vật nuôi.

D. cả A, B và C. 

Các đặc điểm thể hiện sự tiến hoá trong sinh sản ở động vật là

A. từ thụ tinh ngoài tiến tới thụ tinh trong.

B. từ đẻ trứng tiến tới đẻ con, từ con sinh ra không được chăm sóc tiến tới con sinh ra được chăm sóc.

C. từ sự phát triển phôi có biến thái đến phát triển trực tiếp, từ phôi phát triển không có nhau thai đến có nhau thai.

D. cả A, B và C. 

Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ

A. cá vây chân cổ.           

B. bò sát cổ.

C. chim cổ.                       

D. thú cổ. 

Bò sát cổ bắt nguồn từ

A. cá vây chân cổ.         

B. lưỡng cư cổ.

C. chim cổ.                     

D. thú cổ. 

Thú cổ bắt nguồn từ

A. cá vây chân cổ.           

B. lưỡng cư cổ

C. chim cổ.                     

D. bò sát cổ. 

Cây phát sinh giới Động vật có ý nghĩa

A. biết được có bao nhiêu loài được hình thành.

B. thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau. 

C. so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh khác.

D. cả B và C. 

Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:

Trong quá trình tiến hoá của giới Động vật, đã có hiện tượng .........(1)......... cơ thể. Những dạng động vật .........(2)......... về sau càng có ..........(3).......... và phân hoá phức tạp, hoàn thiện hơn.

A. phức tạp hoá tổ chức cơ thể

B. xuất hiện

C. cấu tạo phức tạp

D. phân hoá 

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK