Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2023 - 2024 gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi cuối kì 2 cho học sinh của mình.
Với 8 Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
TRƯỜNG TH&THCS …….. | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM |
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm). Để sản xuất ra muối từ nước biển, người ta đã sử dụng phương pháp nào?
A. Lọc
B. Lắng
C. Phơi nắng
D. Chưng cất
Câu 2 (0,5 điểm). Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là gì?
A. Mặt Trăng
B. Mặt Trời
C. Gió
D. Cây xanh
Câu 3 (0,5 điểm). Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là gì?
A. Nhụy và nhị
B. Nhụy hoa và cánh hoa
C. Đài hoa và bao phấn
D. Đài hoa và cánh hoa.
Câu 4 (0,5 điểm). Trong các con vật dưới đây, con vật nào đẻ con?
A. Cá vàng
B. Cá sấu
C. Cá heo
D. Rùa
Câu 5 (0,5 điểm). Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
A. Mùa hạ và mùa thu.
B. Mùa thu và mùa đông.
C. Mùa đông và mùa xuân
D. Mùa xuân và mùa hạ
Câu 6 (0,5 điểm). Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?
A. Khí hậu bị thay đổi; lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên.
B. Đất bị xói mòn trở nên bạc màu, cây cối cằn cỗi thiếu chất dinh dưỡng.
C. Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, một số loài bị tuyệt chủng.
D. Khí hậu bị biến đổi; lũ lụt, hạn hán xảy ra nhiều; đất bị suy thoái; động vật, thực vật suy giảm.
Câu 7 (1,5 điểm). Điền các cụm từ: hoa có cả nhị và nhụy, hoa chỉ có nhị (hoa đực), hoa chỉ có nhụy (hoa cái) vào chỗ chấm (…) dưới mỗi hình sau đây:
Câu 8 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
☐ Môi trường bao gồm các thành phần tự nhiên (đất, không khí, nước, ánh sáng mặt trời, động vật, thực vật, … và các thành phần nhân tạo (nhà cửa, phố xá, nhà máy, …).
☐ Tài nguyên trên Trái Đất là vô tận, con người cứ việc sử dụng thoải mái.
☐ Tài nguyên trên Trái Đất là có hạn nên con người phải sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm.
☐ Tài nguyên thiên nhiên hết đi sẽ tự có lại nên con người cứ sử dụng và khai thác thoải mái.
Câu 9 (1,5 điểm). Nối tên tài nguyên thiên nhiên ở cột A với vị trí của tài nguyên đó ở cột B cho phù hợp:
A Tài nguyên thiên nhiên | B Vị trí | |
1. Không khí | a, Dưới lòng đất | |
2. Các loại khoáng sản | b, Trên mặt đất | |
3. Sinh vật, đất trồng, nước | c, Bao quanh Trái Đất |
Câu 10 (1 điểm). Thế nào là sự biến đổi hoá học? Cho ví dụ.
Câu 11 (1 điểm). Để tránh lãng phí điện, em cần chú ý điều gì?
Câu 12 (1 điểm). Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Câu 1 (0,5 điểm). Khoanh vào C.
Câu 2 (0,5 điểm). Khoanh vào B.
Câu 3 (0,5 điểm). Khoanh vào A.
Câu 4 (0,5 điểm). Khoanh vào C.
Câu 5 (0,5 điểm). Khoanh vào D.
Câu 6 (0,5 điểm). Khoanh vào D.
Câu 7 (1,5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a, Hoa chỉ có nhị (hoa đực).
b, Hoa có cả nhị và nhụy.
c, Hoa chỉ có nhụy (hoa cái).
Câu 8 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Thứ tự lần lượt là: Đ, S, Đ, S.
Câu 9 (1,5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 10 (1 điểm). Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là sự biến đổi hóa học.
Ví dụ: Chưng đường trên ngọn lửa, thả vôi sống vào nước, đinh mới để ở ngoài không khí ẩm, …
Câu 11 (1 điểm). Để tránh lãng phí điện, ta cần chú ý:
- Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, ti vi, …
- Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo (vì những việc này cần dùng nhiều năng lượng điện).
Câu 12 (1 điểm). Những việc em có thể làm để góp phần bảo vệ môi trường là:
- Thường xuyên dọn vệ sinh môi trường, nhà ở của mình.
- Không xả rác bừa bãi ra môi trường, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Không săn bắt động vật quý hiếm, phá hoại cây xanh.
- Nhắc nhở mọi người xung quanh cùng thực hiện.
- Sử dụng biện pháp sinh học để bảo vệ cây trồng.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1+2
| Mức 3
| Mức 4
| Tổng
| ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sự biến đổi của chất
| Số câu | 1
|
|
| 1
|
|
| 1 | 1 |
Câu số | 1 |
|
| 10 |
|
|
|
| |
Số điểm | 0,5 |
|
| 1 |
|
| 0,5 | 1 | |
2 2. Sử dụng năng lượng | Số câu | 1
|
|
| 1
|
|
| 1 | 1 |
Câu số | 2
|
|
| 11 |
|
|
|
| |
Số điểm | 0,5 |
|
| 1 |
|
| 0,5 | 1 | |
3. Sự sinh sản của thực vật | Số câu | 1
|
| 1
|
|
|
| 2 |
|
Câu số | 3
|
| 7 |
|
|
|
|
| |
Số điểm | 0,5 |
| 1,5 |
|
|
| 2 |
| |
4. Sự sinh sản của động vật | Số câu | 1
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Câu số | 4, 5
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
5. Môi trường và tài nguyên | Số câu | 2
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Câu số | 8, 9 |
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm | 2,5
|
|
|
|
|
| 2,5 |
| |
6. Mối quan hệ giữa môi trường và con người | Số câu | 1
|
|
|
|
| 1
| 1 | 1 |
Câu số | 6 |
|
|
|
| 12 |
|
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
| 1 | 0,5 | 1 | |
Tổng | Số câu | 8 |
| 1 | 2 |
| 1 | 9 | 3 |
Số điểm | 5,5 |
| 1,5 | 2 |
| 1 | 7 | 3 |
1.4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học 5
Câu hỏi | Mức 1+2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
TRẮC NGHIỆM | 8 câu (Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9) | 1 câu (Câu 7) | 9 câu | |
TỰ LUẬN | 2 câu (Câu 10, 11) | 1câu (Câu 12) | 3câu | |
Số câu | 8 câu | 3 câu | 1 câu | 12 câu |
Số điểm | 5,5 điểm | 3,5 điểm | 1điểm | 10 điểm |
2. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Họ và tên học sinh: ................................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII |
Câu 1. (1đ) Dùng thước nối ô chữ ở bên trái với ô chữ ở bên phải cho phù hợp.
1) Hỗn hợp | a) Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều hoặc chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau được. | |
2) Dung dịch | b) Hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau, mỗi chất giữ nguyên tính chất của nó. | |
3) Thể lỏng | c) Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không nhìn thấy được. | |
4) Thể khí | d) Không có hình dạng nhất định, có hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy được. |
Câu 2. (1đ) Điền các từ mặt trời, gió, nước chảy, điện vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) Năng lượng…………. có thể làm chạy thuyền buồm, làm quay tua-bin nhà máy phát điện.
b) Năng lượng ……………….có thể chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát điện,…
c) Để có thể thắp sáng, đốt nóng động cơ, chạy máy là nhờ năng lượng………………….
d) Nhờ năng lượng ………………….có thể làm quay tua-bin của nhà máy thủy điện.
Câu 3. (1đ) Trong tự nhiên, trong trồng trọt, cây con có thể mọc lên từ đâu ?
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. Hoa, quả, củ, vỏ cây.
B. Thân, lá, rễ, hạt.
C. Thân, cuống lá, quả, hoa.
D. Cánh hoa, nhị hoa, phấn hoa.
Câu 4. (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ chu trình sinh sản của bướm.
Câu 5. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ☐.
☐ A. Rừng bị tàn phá làm cho khí hậu thay đổi; đất bị xói mòn; động, thực vật giảm dần,…
☐ B. Để đảm bảo nguồn nước không bị ô nhiễm người ta trồng rừng; làm ruộng bậc thang.
☐ C. Sự phát triển của các ngành công nghiệp; khai thác tài nguyên bừa bãi là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí và nước.
☐ D. Đốt rừng làm nương rẫy; phá rừng lấy gỗ là nguyên nhân làm môi trường đất bị ô nhiễm.
Câu 6. (0,5đ) Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của ai ? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. Công nhân vệ sinh
B. Của học sinh
C. Các ngành chức năng
D. Tất cả mọi người
Câu 7. (1đ) Điền các từ thân, lá, hạt, rễ vào chỗ chấm dưới mỗi hình cho phù hợp.
Câu 8. (1đ) Dùng thước nối hình con vật với ô chữ ghi động vật đẻ con, động vật đẻ trứng cho phù hợp.
Câu 9. (0,5đ) Điều gì xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên bừa bãi và thải ra môi trường chất độc hại ? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô nhiễm.
B. Môi trường không khí và môi trường nước sẽ bị ô nhiễm.
C. Môi trường đất sẽ ngày càng bị ô nhiễm trầm trọng.
D. Làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
Câu 10. (1đ) Viết vào chỗ chấm 2 ví dụ về hiện tượng biến đổi hóa học, 2 ví dụ về hiện tượng biến đổi lí học.
Hiện tượng biến đổi hóa học | Hiện tượng biến đổi lí học |
Câu 11.(0,5đ) Viết vào chỗ chấm một việc làm tránh lãng phí khi sử dụng điện và một việc làm tránh lãng phí khi sử dụng nước sạch.
Câu 12.(0,5đ) Viết vào chỗ chấm 2 việc nên làm để góp phần bảo vệ môi trường.
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Câu hỏi | Đáp án | Cách chấm điểm | ||||
Câu 1 (1đ) |
| Nối đúng mỗi ý: 0,25đ | ||||
Câu 2 (1đ) |
| Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ | ||||
Câu 3 (1đ) | B. Thân, lá, rễ, hạt. | Khoanh đúng: 1đ | ||||
Câu 4 (1đ) |
| Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ | ||||
Câu 5 (1đ) |
| Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ | ||||
Câu 6 (0,5đ) | D. Tất cả mọi người | Khoanh đúng: 0,5đ | ||||
Câu 7 (1đ) |
1111 | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ | ||||
Câu 8 (1đ) | - Động vật đẻ con: gấu, hải cẩu - Động vật đẻ trứng: chim sáo, muỗi | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ | ||||
Câu 9 (0,5đ) | A. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô nhiễm | Khoanh đúng: 0,5đ | ||||
Câu 10 (1đ) | - Hiện tượng biến đổi hóa học: Ví dụ: + Đốt giấy (gỗ, lá cây) cháy thành tro. + Xi măng trộn với cát và nước. - Hiện tượng biến đổi lí học: Ví dụ: + Xé tờ giấy thành những mảnh vụn. + Nước thể lỏng để vô ngăn đông tủ lạnh thành nước đá. | Tìm đúng mỗi ví dụ: 0,25đ | ||||
Câu 11 (0,5đ) | Ví dụ: - Tắt thiết bị điện khi không sử dụng. - Khóa vòi nước khi dùng xong. | Tìm đúng mỗi ví dụ: 0,25đ | ||||
Câu 12 (0,5đ) | Ví dụ: - Bỏ rác đúng nơi quy định. - Trồng thêm cây xanh. | Tìm đúng mỗi ví dụ: 0,25đ |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Mạch nội dung | Số câu/ Câu số/ Số điểm | Mức 1 + 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sự biến đổi của chất | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 1 | 10 |
|
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
2. Sử dụng năng lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 2 |
| 11 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | |||||
3. Sự sinh sản của thực vật | Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Câu số | 3 | 7 |
|
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 0,0 | |||||
4. Sự sinh sản sản của động vật | Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Câu số | 4 | 8 |
|
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 0,0 | |||||
5. Môi trường và tài nguyên | Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Câu số | 5 | 9 |
|
| |||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | 0,0 | |||||
6. Mối quan hệ giữa môi trường và con người | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 6 | 12 |
|
| |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||
Tổng | Số câu | 6 |
| 3 | 1 |
| 2 | 9 | 3 |
Câu số | 1,2,3, 4,5,6 |
| 7,8,9 | 10 |
| 11,12 |
|
| |
Số điểm | 5,5 |
| 2,5 | 1,0 |
| 1,0 | 8,0 | 2,0 |
3.Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học theo Thông tư 22 - Đề 3
3.1. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học
PHÒNG GD&ĐT……….......... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Yếu tố nào dưới đây có thể làm ô nhiễm không khí? Bài 67/ tr.139 M1-1đ
A. nước
B. nhiệt độ
C. khí thải từ xe cộ
D. ánh sáng mặt trời
Câu 2. Hãy chọn trong số các từ sau : trứng, thụ tinh, cơ thể mới, tinh trùng, đực và cái điền vào chỗ chấm cho phù hợp. Bài 55/tr112 M2-1đ
Đa số loài vật chia thành hai giống: ……………....……………… . Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra…………………………… . Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng.
Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là sự …………………………… . Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành ……………...................…………., mang những đặc tính của bố và mẹ.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M2-1đ
Cao su là vật dẫn điện.
Thanh sắt là vật dẫn điện.
Cơ quan sinh dục đực của hoa gọi là nhị.
Cơ quan sinh dục cái của hoa gọi là noãn.
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng : Bài 29/Tr.60 (M1-1đ)
Thủy tinh có tính chất gì?
A. Cứng, có tính đàn hồi
B. Có màu trắng bạc, dẫn điện tốt
C. Có màu đỏ nâu, có ánh kim, dễ dát mỏng
D. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ
Câu 5. Đánh dấu X vào ô (☐) trước ý đúng. M2-1đ
☐Noãn phát triển thành hạt.
☐Hợp tử phát triển thành hạt.
☐ Hươu là động vật đẻ con.
☐ Trứng ếch nở thành ếch con.
Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng :Bài 42,43/ 86, M1-1 đ
Nguồn năng lượng nào dưới đây khi sử dụng sẽ tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt,...
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng nước chảy
Câu 7. Chọn các từ: bao phấn, noãn, đầu nhụy, bầu nhụy điền vào sơ đồ chỉ từng bộ phận cơ quan sinh sản của thực vật có hoa cho đúng. Bài 52/tr106 M2-1đ
Câu 8. Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì ? Bài 64/tr133 M3-1đ
Câu 9. Để tránh lãng phí điện, cần chú ý điều gì ? Bài 48/tr98 M3-1đ
Câu 10. Vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ruồi. Nêu một số biện pháp diệt ruồi mà gia đình em đã áp dụng ? Bài 56/tr115 m4-1đ
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm. Đáp án: C
Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm
Các từ lần lượt là: đực và cái, tinh trùng, thụ tinh, cơ thể mới
Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm. Đáp án: D
Câu 5. (1 điểm) Đánh dấu đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Ý đúng là:
- Noãn phát triển thành hạt.
- Hươu là động vật đẻ con.
Câu 6. (1 điểm) Khoanh đúng được 1,0 điểm Đáp án : B
Câu 7. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm): Mối ý đúng được 0,5 điểm
Môi trường cung cấp cho con người:
- Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí,...
- Các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất, và đời sống.
Câu 9. (1 điểm) Trả lời đúng 1 ý được 0,5 điểm.
Để tránh lãng phí điện, cần chú ý:
- Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn tắt quạt, ti vi...
- Tiết kiệm khi đun nấu, sưởi, là quần áo (vì những việc này cần dùng nhiều năng lượng điện)
Câu 10. (1 điểm)
- Vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ruồi được 0.5 điểm
- Nêu được từ 2 biện pháp trở lên được 0.5 điểm
3.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
Sự biến đổi của chất | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Thực vật và động vật | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 3 | 1 | 3 | 1 | |||||||||||
Sử dụng năng lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | ||||
Số điểm | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 |
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết