Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi đi kèm. Đây là tài liệu giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 đạt kết quả cao. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Nội dung đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (7điểm)
Chú gà trống ưa dậy sớm
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng gừ gừ kêu: "Rét! Rét!"
Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ''Ò ... ó ... o ... o ...''
Theo sách Tiếng Việt lớp 2 cũ
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu? (-0,5 điểm)
A. Bên đống tro ấm B. Trong bếp C. Trong sân D. Ngoài vườn
Câu 2: Mới sớm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân? (0,5 điểm)
A. Mèo mướp B. Chú gà trống C. Chị gà mái D. Chó xù
Câu 3: Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì? (0,5 điểm)
A. Tắm nắng B. Nhảy múa C. Tìm thức ăn D. Gáy vang: Ò...ó...o... o...!
Câu 4: Ý nào diễn tả đôi mắt của bác mèo mướp (0,5 điểm)
A. Tròn xoe như hai viên bi B. Lim dim đôi mắt
C. Đôi mắt sáng long lanh D. Đôi mắt sáng rực lên
Câu 5: Em hãy viết câu tả đôi cánh chú gà trống. (1 điểm)
II. Kiểm tra Nghe – Nói (1 điểm) Giáo viên: Hỏi 1 trong 2 câu sau:
1. Em đã bao giờ nhìn thấy con mèo chưa?
2. Hãy kể tên những loại mèo mà em biết?
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (7 điểm)
Hoa mai vàng
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (0,5 điểm)
a) Điền g hay gh: . . . à gô . . .ế gỗ
b) Điền s hay x: hoa . . .en quả ... oài
Câu 2: Nối theo mẫu: (1 điểm).
Câu 3: Điền oang hay oăng: (0,5 điểm) vết dầu l.............
Câu 4: Hãy kể tên các bộ phận của con gà trống? (1 điểm)
Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 2
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 | ||||
2. Kiến thức tiếng việt | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 |
|
| 3 | ||||
3. Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 9 | |||||
Số điểm | 1,5 | 2 | 2 | 6 |