Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi và đáp án đ kèm. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì 2. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 có đáp án
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Ma trận câu hỏi học kì 2 môn Toán lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 |
Câu số | 1,3 | 6 | 7 | 10 |
| ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 2 | 8 |
| ||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 4 | 5 |
| ||||
4 | Giải toán | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 9 |
| |||||
Tổng số câu |
| 4 | 3 | 2 | 1 |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Môn Toán
Thời gian: 40 phút
Lớp: 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ)
A. 485 B. 854 C. 584
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ)
A. 120 B. 201 C. 12
Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 ... 957: (M1= 0,5đ)
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1 = 0,5đ)
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3 = 1đ)
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: (M2 = 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3 = 1đ)
a. 45 kg – 16kg = .......... b. 14 cm : 2 cm = ............
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2 = 1.5đ)
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B .2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
II. Phần tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: : (M1 = 1.5đ)
67 + 29 137 +208 489 - 76
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2 = 1đ)
Bài giải
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. Tìm X: (M4 = 1đ)
a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
............................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán học kì 2 lớp 2
Câu 1: a. A: 0,5 điểm
b. B: 0,5 điểm
Câu 2: B: 0,5 điếm
Câu 3: B: 0,5 điểm
Câu 4: B 54cm: 1 điếm
Câu 5: A. 29: 1 điếm
Câu 6: 1 điểm a. 29: 0,5 điếm
b. 7cm: 0,5 điếm
Câu 7: A: 1,5 điểm
Câu 8:1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là (0,25 điểm)
36 : 4 = 9 (chiếc ghế) (1điểm)
Đáp số: 9 chiếc ghế (0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
X x 3 = 30 37 – X = 9
X= 30 :3 X= 37- 9
X=10 X= 28