Căn cứ theo Luật phí và lệ phí 2015, Luật ngân sách nhà nước, Luật an toàn thông tin mạng. Bộ tài chính ban hành thông tư 269/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin, bao gồm: phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng; phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin; lệ phí cấp tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng; lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin.
Theo đó, thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân được cấp: giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng; giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin; giấy chứng nhận tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng; giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin; tổ chức thu phí, lệ phí và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Toàn bộ số tiền phí, lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Biểu mức thu phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin mạng
A. Mức phí
STT | Danh mục | Mức phí (đồng) |
1. Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | ||
1.1 | Thẩm định cấp giấy phép lần đầu/cấp lại khi hết hạn: | |
Cho một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 8.000.000/lần | |
Thêm một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 2.000.000/lần | |
1.2 | Thẩm định sửa đổi nội dung giấy phép (thay đổi tên, thay đổi người đại diện theo pháp luật) | 3.000.000/lần |
1.3 | Thẩm định thay đổi, bổ sung sản phẩm, dịch vụ | |
Cho một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 3.000.000/lần | |
Thêm một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 1.000.000/lần | |
1.4 | Thẩm định gia hạn giấy phép | 500.000/lần |
2. Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin | ||
2.1 | Thẩm định chứng nhận hợp quy lần đầu/cấp lại khi hết hạn | 5.000.000/lần |
2.2 | Thẩm định công bố hợp quy, hợp chuẩn | 100.000/lần |
2.3 | Thẩm định chứng nhận hợp chuẩn lần đầu/cấp lại khi hết hạn | 5.000.000/lần |
B. Mức lệ phí
STT | Danh mục | Mức lệ phí (đồng) |
1. Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin | ||
1.1 | Cấp lần đầu | 200.000/lần cấp |
1.2 | Cấp lại (do mất, rách... trong thời gian giấy phép còn hiệu lực; lô hàng được cấp giấy phép nhập khẩu chưa được thông quan hoàn toàn; hết thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận hợp quy; thay đổi về giấy chứng nhận hợp quy; thay đổi nội dung về số lượng thiết bị nhập khẩu, mục đích nhập khẩu...) | 200.000/lần cấp |
2. Lệ phí cấp tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | ||
2.1 | Cấp lần đầu giấy chứng nhận | 200.000/lần cấp |
2.2 | Sửa đổi nội dung giấy chứng nhận | 100.000/lần cấp |
2.3 | Cấp lại giấy chứng nhận (do mất, rách...) | 100.000/lần cấp |
Thông tư 269/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.