Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 3 sách Cánh diều với đầy đủ 35 tuần, giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 3 năm học 2022 - 2023 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Âm nhạc, Tự nhiên và xã hội lớp 3 của bộ Cánh diều để có thêm kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình lớp 3 của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất lớp 3 của mình:
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 3 sách Cánh diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức….) | Ghi chú | ||||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | Thời lượng | ||||
Tuần 1
|
| Bài 1: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai, ba vòng tròn và nược lại. Tiết 1: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai vòng tròn và ngược lại. | 1 | 1/3 | |||
Tiết 2: Biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành ba vòng tròn và ngược lại. | 2 | 2/3 | |||||
Tuần 2
| Tiết 3: Ôn biến đổi đội hình từ một vòng tròn thành hai, ba vòng tròn và ngược lại. | 3 | 3/3 | ||||
Bài 2: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành một hàng ngang và ngược lại. Tiết 1: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành một hàng ngang và ngược lại. | 4 | 1/3 | |||||
Tuần 3
| Tiết 2: Biến đổi đội hình từ hai (ba, bốn..) hàng dọc thành một hàng ngang và ngược lại. | 5 | 2/3 | ||||
Tiết 3: Ôn biến đổi đội hình từ hàng dọc thành hàng ngang và ngược lại. | 6 | 3/3 | |||||
| |||||||
Tuần 4
| Bài 3: Dàn hàng và dồn hàng theo khối. Tiết 1: Làm quen đội hình khối vuông và khối chữ nhật | 7 | 1/4 | ||||
Tiết 2: Ôn đội hình khối vuông và khối chữ nhật | 8 | 2/4 | |||||
Tuần 5 | Tiết 3: Dàn hàng và dồn hàng theo khối | 9 | 3/4 | ||||
Tiết 4: Ôn dàn hàng và dồn hàng theo khối | 10 | 4/4 | |||||
Tuần 6 | Kiểm tra: Biến đổi đội hình và dàn, dồn hàng theo khối. | 11 | 1/1 | ||||
Bài 4: Động tác đi đều, đứng lại. Tiết 1: Động tác đi đều. | 12 | 1/4 | |||||
Tuần 7 | Tiết 2: Ôn động tác đi đều; học động tác đứng lại. | 13 | 2/4 | ||||
Tiết 3: Ôn động tác đi đều, đứng lại. | 14 | 3/4 | |||||
Tuần 8 | Tiết 4: Ôn động tác đi đều, đứng lại. | 15 | 4/4 | ||||
Kiểm tra đánh giá chủ đề ĐHĐN | 16 | 1/1 | |||||
Tuần 9 |
BÀI TẬP THỂ DỤC
CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
| Bài 1: Động tác Vươn thở và động tác tay. | 17 | 1/1 |
| ||
Bài 2: Động tác chân và động tác vặn mình. | 18 | 1/1 |
| ||||
Tuần 10 | Ôn 4 động tác đã học | 19 | 1/1 |
| |||
Bài 3: Động tác lưng bụng và động tác phối hợp | 20 | 1/1 | |||||
Tuần 11 | Bài 4: Động tác nhảy, động tác điều hòa. | 21 | 1/1 | ||||
Hoàn thiện bài thể dục | 22 | 1/1 | |||||
Tuần 12 | Ôn bài tập thể dục | 23 | 1/1 | ||||
Kiểm tra: Bài tập thể dục. | 24 | 1/1 |
| ||||
Tuần 13 | TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | Bài 1: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp. Tiết 1: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước tiến. | 25 | 1/3 | |||
Tiết 2: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước ngang. | 26 | 2/3 | |||||
Tuần 14 | Tiết 3: Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp | 27 | 3/3 | ||||
Bài 2: Di chuyển vượt chướng ngại vật cao. Tiết 1: Di chuyển vượt một chướng ngại vật cao. | 28 | 1/3 | |||||
Tuần 15 | Tiết 2: Di chuyển vượt nhiều chướng ngại vật cao. | 29 | 2/3 | ||||
Tiết 3: Ôn di chuyển vượt chướng ngại vật cao | 30 | 3/3 | |||||
Tuần 16 | Bài 3: Phối hợp di chuyển vượt qua các trướng ngại vật khác nhau. Tiết 1: Phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước tiến và vượt chướng ngại vật cao. | 31 | 1/4 | ||||
Tiết 2: Ôn phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước tiến và vượt chướng ngại vật cao. | 32 | 2/4 | |||||
Tuần 17 | Tiết 3: Phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước ngang và vượt chướng ngại vật cao. | 33 | 3/4 | ||||
Tiết 4: Ôn phối hợp di chuyển vượt chướng ngại vật thấp với động tác bước ngang và vượt chướng ngại vật cao. | 34 | 4/4 | |||||
Tuần 18 | Kiểm tra: Di chuyển vượt chướng ngại vật thấp, cao và phối hợp di chuyển vượt qua các trướng ngại vật khác nhau. | 35 | 1/1 | ||||
Bài 4: Tại chỗ tung và bắt bóng bằng hai tay. Tiết 1: Tại chỗ tung và bắt bóng thấp tay. | 36 | 1/4 | |||||
Tuần 19 | Tiết 2: Ôn tại chỗ tung và bắt bóng thấp tay. | 37 | 2/4 | ||||
Tiết 3: Tại chỗ tung và bắt bóng cao tay. | 38 | 3/4 | |||||
Tuần 20 | Tiết 4: Ôn tại chỗ tung và bắt bóng cao tay. | 39 | 4/4 | ||||
Bài 5: Tại chỗ tung bóng một tay và bắt bóng hai tay. Tiết 1: Tại chỗ tung bóng thấp một tay và bắt bóng hai tay. | 40 | 1/5 | |||||
Tuần 21 | Tiết 2: Ôn tại chỗ tung bóng thấp một tay và bắt bóng hai tay. | 41 | 2/5 | ||||
Tiết 3: Tại chỗ tung bóng cao một tay và bắt bóng bằng hai tay. | 42 | 3/5 | |||||
Tuần 22 | Tiết 4: Ôn tại chỗ tung bóng cao một tay và bắt bóng bằng hai tay. | 43 | 4/5 | ||||
Tiết 5: Ôn tại chỗ tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay. | 44 | 5/5 | |||||
Tuần 23 | Bài 6: Di chuyển tung và bắt bóng hai tay. Tiết 1: Di chuyển theo hướng thẳng, tung và bắt bóng hai tay. | 45 | 1/5 | ||||
Tiết 2: Ôn di chuyển theo hướng thẳng, tung và bắt bóng hai tay. | 46 | 2/5 | |||||
Tuần 24 | Tiết 3: Di chuyển ngang, tung và bắt bóng hai tay. | 47 | 3/5 | ||||
Tiết 4: Ôn di chuyển ngang, tung và bắt bóng hai tay. | 48 | 4/5 | |||||
Tuần 25 | Tiết 5: Ôn di chuyển tung và bắt bóng hai tay. | 49 | 5/5 | ||||
Kiểm tra: Động tác tại chỗ, di chuyển tung và bắt bóng | 50 | 1/1 | |||||
Tuần 26 | CHỦ ĐỀ 4: THỂ THAO TỰ CHỌN (BÓNG ĐÁ) | Bài 1: Làm quen phối hợp dẫn bóng và đá bóng. Tiết 1: Làm quen phối hợp dẫn bóng đi chuyển theo hướng thẳng và đá bóng | 51 | 1/4 | |||
Tiết 2: Ôn phối hợp dẫn bóng đi chuyển theo hướng thẳng và đá bóng | 52 | 2/4 | |||||
Tuần 27 | Tiết 3: Làm quen phối hợp dẫn bóng đi chuyển luồn vật chuẩn và đá bóng | 53 | 3/4 | ||||
Tiết 4: Ôn phối hợp dẫn bóng đi chuyển luồn vật chuẩn và đá bóng. | 54 | 4/4 | |||||
Tuần 28 | Bài 2: Làm quen phối hợp đỡ bóng và dẫn bóng. Tiết 1: Làm quen đỡ bóng bằng bàn chân. | 55 | 1/6 | ||||
Tiết 2: Ôn đỡ bóng bằng bàn chân. | 56 | 2/6 | |||||
Tuần 29 | Tiết 3: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng đùi và dẫn bóng. | 57 | 3/6 | ||||
Tiết 4: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng đùi và dẫn bóng. | 58 | 4/6 | |||||
Tuần 30 | Tiết 5: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và dẫn bóng. | 59 | 5/6 |
| |||
Tiết 6: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và dẫn bóng. | 60 | 6/6 | |||||
Tuần 31 | Kiểm tra: Phối hợp dẫn bóng, đỡ bóng. | 61 | 1/1 | ||||
Bài 3: Làm quen phối hợp đỡ bóng và dẫn bóng. Tiết 1: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng đùi và đá bóng. | 62 | 1/4 | |||||
Tuần 32 | Tiết 2: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng đùi và đá bóng. | 63 | 2/4 | ||||
Tiết 3: Làm quen phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và đá bóng. | 64 | 3/4 | |||||
Tuần 33 | Tiết 4: Ôn phối hợp đỡ bóng bằng bàn chân và đá bóng. | 65 | 4/4 | ||||
Bài 4: Làm quen phối hợp tâng bóng và đá bóng. Tiết 1: Làm quen phối hợp tâng bóng bằng đùi và đá bóng | 66 | 1/4 | |||||
Tuần 34 | Tiết 2: Ôn phối hợp tâng bóng bằng đùi và đá bóng | 67 | 2/4 | ||||
Tiết 3: Làm quen tâng bóng bằng bàn chân và đá bóng | 68 | 3/4 | |||||
35 | Tiết 4: Ôn tâng bóng bằng bàn chân và đá bóng | 69 | 4/4 | ||||
Kiểm tra: Phối hợp đỡ bóng, dẫn bóng, tâng bóng và đá bóng. | 70 | 1/1 |
Ngày.... tháng 8 năm 2022
BGH DUYỆT | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN | NGƯỜI LẬP |
|
|
|