Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 3 sách Cánh diều gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Công nghệ 3 cho cả năm học 2023 - 2024.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 3 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 3, Kế hoạch dạy học môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Âm nhạc, Tự nhiên và xã hội. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 3 Cánh diều tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 3 sách Cánh diều
Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 3 Cánh diều
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện .....về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp…. với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian | Ghi chú | ||||
Chủ đề/ dung | Bài | Tên bài học trong tiết học cụ thể | Tiết theo PP CT | Thời lượng (tiết) | |||
1 | Chủ đề 1: Công nghệ và đời sống | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | 1 | 1 | ||
2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | 2 | 1 | |||
3 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) | 3 | 1 | |||
4 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T2) | Bài 2. Sử dụng đèn học (T2) | 4 | 1 | |||
5 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T3) | Bài 2. Sử dụng đèn học (T3) | 5 | 1 | |||
6 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T4) | Bài 2. Sử dụng đèn học (T4) | 6 | 1 | |||
7 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T1) | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T1) | 7 | 1 | |||
8 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T2) | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T2) | 8 | 1 | |||
9 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T3) | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T3) | 9 | 1 | |||
10 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T4) | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T4) | 10 | 1 | |||
11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T1) | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T1) | 11 | 1 | |||
12 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T2) | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T2) | 12 | 1 | |||
13 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T3) | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T3) | 13 | 1 | |||
14 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T4) | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T4) | 14 | 1 | |||
15 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T1) | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T1) | 15 | 1 | Bài học STEM: Bài 6: Cẩm nang sử dụng máy thu hình (ti vi) | ||
16 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T2) | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T2) | 16 | 1 | |||
17 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T3) | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T3) | 17 | 1 | |||
18 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T4) | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T4) | 18 | 1 | |||
19 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T1) | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T1) | 19 | 1 | |||
20 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T2) | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T2) | 20 | 1 | |||
21 | Ôn tập kiểm tra học kì I (T2) | Ôn tập kiểm tra học kì I (T2) | 21 | 1 | |||
22 | Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T1) | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T1) | 22 | 1 | Bài học STEM: Bài 14: Sáng tạo đồ dùng học tập | |
23 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T2) | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T2) | 23 | 1 | |||
24 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T3) | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T3) | 24 | 1 | |||
25 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T4) | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T4) | 25 | 1 | |||
26 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T1) | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T1) | 26 | 1 | |||
27 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T2) | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T2) | 27 | 1 | |||
28 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T3) | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T3) | 28 | 1 | |||
29 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T4) | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T4) | 29 | 1 | |||
30 | Bài 9. Làm đồ chơi (T1) | Bài 9. Làm đồ chơi (T1) | 30 | 1 | |||
31 | Bài 9. Làm đồ chơi (T2) | Bài 9. Làm đồ chơi (T2) | 31 | 1 | |||
32 | Bài 9. Làm đồ chơi (T3) | Bài 9. Làm đồ chơi (T3) | 32 | 1 | |||
33 | Bài 9. Làm đồ chơi (T4) | Bài 9. Làm đồ chơi (T4) | 33 | 1 | |||
34 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T1) | Ôn tập kiểm tra học kì II (T1) | 34 | 1 | |||
35 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T2) | Ôn tập kiểm tra học kì II (T2) | 35 | 1 |
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Phân phối chương trình môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
UBND HUYỆN ………….. TRƯỜNG TH&THCS…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
…….., ngày 28 tháng 08 năm ....
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
TUẦN | Số tiết | TCT | Tên bài học |
Chủ đề 1: Công nghệ và đời sống | |||
1 | 2 | 1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) |
2 | 2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | |
3 | 4 | 3 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) |
4 | 4 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T2) | |
5 | 5 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T3) | |
6 | 6 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T4) | |
7 | 4 | 7 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T1) |
8 | 8 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T2) | |
9 | 9 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T3) | |
10 | 10 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T4) | |
11 | 4 | 11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T1) |
12 | 12 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T2) | |
13 | 13 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T3) | |
14 | 14 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T4) | |
15 | 4 | 15 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T1) |
16 | 16 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T2) | |
17 | 17 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T3) | |
18 | 18 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T4) | |
19 | 2 | 19 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T1) |
20 | 20 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T2) | |
21 | 1 | 21 | Ôn tập kiểm tra học kì I (T2) |
Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật | |||
22 | 4 | 22 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T1) |
23 | 23 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T2) | |
24 | 24 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T3) | |
25 | 25 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập (T4) | |
26 | 4 | 26 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T1) |
27 | 27 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T2) | |
28 | 28 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T3) | |
29 | 29 | Bài 8. Làm biển báo giao thông (T4) | |
30 | 4 | 30 | Bài 9. Làm đồ chơi (T1) |
31 | 31 | Bài 9. Làm đồ chơi (T2) | |
32 | 32 | Bài 9. Làm đồ chơi (T3) | |
33 | 33 | Bài 9. Làm đồ chơi (T4) | |
34 | 2 | 34 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T1) |
35 | 35 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T2) |