Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 2 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi giữa học kì 2 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024:
Đề cương ôn thi giữa kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024
Ôn tập giữa học kì 2 về phép cộng, phép trừ
Bảng cộng, bảng trừ - Học sinh cần học thuộc.
9 + 2 = | 3 + 9 = | 4 + 9 = | 5 + 9 = | 6 + 9 = |
9 + 7 = | 8 + 9 = | 10 + 9 = | 8 + 8 = | 7 + 8 = |
7 + 7 = | 7 + 6 = | 7 + 5 = | 7 + 3 = | 4 + 7 = |
6 + 6 = | 6 + 5 = | 6 +4 = | 5 + 5 = | 7 + 10 = |
12 – 2 = | 11 – 9 = | 11 – 8 = | 11 – 5 = | 11 – 7 = |
11 – 6 = | 12 – 3 = | 12 – 9 = | 12 – 6 = | 12 – 8 = |
12 – 7 = | 12 – 5 = | 12 – 4 = | 13 – 6 = | 13 – 4 = |
13 – 5 = | 13 – 9 = | 13 – 8 = | 13 – 7 = | 14 – 5 = |
14 – 6 = | 14 – 7 = | 14 – 8 = | 14 – 9 = | 15 – 5 = |
15 – 9 = | 15 – 6 = | 15 – 7 = | 15 – 8 = | 16 -8 = |
16 – 9 = | 16 – 7 = | 16 – 6 = | 17 – 8 = | 18 – 9 = |
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
23 + 19 | 54 + 6 | 69 + 25 | 37 + 46 |
91 – 22 | 78 – 6 | 55 – 13 | 27 - 19 |
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…
Bài 2: Số?
Số bị trừ | 52 | 60 | 100 | ||
Số trừ | 29 | 38 | 47 | ||
Hiệu | 39 | 18 | 53 | 49 |
Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 4: Tính ( theo mẫu)
Mẫu: 24 + 55 – 13 = 79 – 13 = 66 | 76 - 55 + 33 =............................. =............................. |
12 + 15 – 13 =............................. =............................. | 92 - 28 – 45 =............................. =............................. |
40 - 12 + 57 =............................. =............................. | 32 + 7 + 61 =............................. =............................. |
82 – 16 + 9 =............................. =............................. | 24 + 51 - 43 =............................. =............................. |
Bài 5: Tìm y
35 – y = 17 ...................................................... ...................................................... ...................................................... | 100 – y = 53 + 7 ...................................................... ...................................................... ...................................................... |
y – 34 = 19 ...................................................... ...................................................... ...................................................... | y – 27 = 37 + 12 ...................................................... ...................................................... ...................................................... |
y + 57 = 90 ...................................................... ...................................................... ...................................................... | 53 + y = 72 ...................................................... ...................................................... ...................................................... |
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
Mẫu: 30 + 9 = 39 | Mẫu: 45 = 40 + 5 |
60 + 2 =........................ | 78 =........................... |
20 + 1 =......................... | 31 =.......................... |
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
a) Tính 3 x 6 + 19 có kết quả là:
A. 37
B. 36
C. 39
D. 38
b) 81 + 1 < 80 +... < 81 + 3 Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 8: Viết phép tính để Tìm số?
a) Tổng của số bé nhất có ba chữ số và 74 là:
.............................................................................................................................
b) Tích của số lớn nhất có một chữ số và 2 là:
.............................................................................................................................
Bài 9: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
52 + 39......... 90 - 4 | 47 – 21............ 4 x 6 | 25 + 25......... 40 |
5 x 3......... 2 x 7 | 2 x 3 + 9..........8 + 8 | 9 – 2 x 4....... 28 |
Câu 10. Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống.
a) 18 cm + 41 m = 59cm ☐ c) 14giờ – 6giờ = 8giờ ☐
b) 42 dm + 18dm = 6dm ☐ d) 37l – 14 l= 24 l ☐
Câu 11. Điền số thích hợp vào chố chấm
1 dm =.......... cm | 5 dm =........... cm | 2dm 7cm =......... cm |
10 cm =........... dm 1 ngày =......... giờ | 90 cm =........... dm 3 ngày =........... giờ | 65cm =.....dm.......cm 1 giờ =.......... phút |
Câu 12: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số hàng đơn vị bằng 5.
Ôn tập giải Toán có lời văn
Bài 1: Khối lớp hai có 63 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 15 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 2: Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày?
Bài 3: Đội Một trồng được 45 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 13 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4: Anh năm nay 18 tuổi,em kém anh 4 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Con gấu cân nặng 210kg, con sư tử cân nặng hơn con gấu 18kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 6: Năm nay mẹ 32 tuổi, Bình kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu tuổi?
Bài 7: Mẹ mua về 3 chục quả trứng nấu ăn hết 7 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng?
Bài 8: Lớp 2A có 25 học sinh gái và 27 học sinh trai. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Bài 9: Trong bến có 65 ô tô, trong đó có 35 ô tô đã rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?
Bài 10: Rót một số lít dầu đựng vào 6 can, mỗi can đựng được 5 lít dầu. Hỏi có bao nhiêu lít dầu?
Bài 11: Có 34 học sinh cần sang sông, mỗi thuyền chở được 10 học sinh. Hỏi cần bao nhiêu chiếc thuyền để chở được hết số học sinh sang sông?
Bài 12: An có 35 viên bi, số bi của Bình ít hơn An 7 viên bi.
a) Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
b) Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 13: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên kẹo. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Bài 14: Quang có một số viên bi, Quang cho Huy 19 viên bi, Quang còn lại 23 viên bi. Hỏi lúc đầu Quang có bao nhiêu viên bi?
Bài 15: Đoạn thẳng thứ nhất dài 3dm, đoạn thẳng thứ hai dài 18cm. Hỏi đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài 16: Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 93 điểm, riêng Hà được 56 điểm.
a) Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm?
b) Hỏi Toàn được hơn Hà mấy điểm?
Bài 17: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Bài 18: Hoa xếp gọn số quyển truyện của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Ôn tập về phép nhân
BẢNG NHÂN – Học thuộc lòng ( xuôi – ngược )
3 x 8 = 8 x 3 =............... 3 x 9 = 9 x 3 =............... 3 x 5 = 5 x 3 =............... 4 x 1 = 1 x 4 =............... 2 x 3 = 3 x 2 =............... 2 x 5 = 5 x 2 =............... 2 x 6 = 6 x 2 =............. 3 x 4 = 4 x 3 =.......... 4 x 7 = 7 x 4 =.......... 3 x 3 =......... | 4 x 10 = 10 x 4=............. 3 x 10 = 10 x 3 =........... 2 x 10 = 10 x 2 =........... 2 x 4 = 4 x 2 =............... 4 x 5 = 5 x 4 =........... 2 x 7 = 7 x 2 =........... 3 x 7 = 7 x 3 =........... 4 x 5 = 5 x 4 =........... 5 x 5 =............ 4 x 4 =............... | 4 x 8 = 8 x 4 =............... 4 x 9 = 9 x 4 =............... 5 x 10 = 10 x 5 =........... 2 x 9 = 9 x 2 =............... 3 x 6 = 6 x 3 =............... 2 x 8 = 8 x 2 =............ 2 x 9 = 9 x 2 =.......... 4 x 6 = 6 x 4 =........... 5 x 6 = 6 x 5 =......... 5 x 7 = 7 x 5 =......... |
Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu )
Mẫu: 4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12 | 6 + 6 + 6 + 6 =........................................ |
5 + 5 + 5 + 5 =......................................... | 12 + 12 =.............................................. |
8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 =............................. | 9 + 9 + 9 + 9 =........................................ |
Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính
Mẫu: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 | 6 x 5 =...................................................... |
10 x 4 =.......................................... | 8 x 4 =...................................................... |
Bài 3: Tính:
2cm x 2 =................. | 4kg x 3 =................... | 12 lít x 2 =..................... |
4dm x 9 =................ | 5 giờ x 4 =................ | 3cm x 8 =..................... |
Bài 4: Tính:
2 x 5 + 9 =............................. =............................. | 4 x 9 – 19 =............................. =............................. |
4 x 6 – 16 =............................. =............................. | 5 x 8 + 39 =............................. =............................. |
3 x 7 + 18 =............................. =............................. | 9 x 5 – 17 =............................. =............................. |
Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề ôn số 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây:
1. (0,5 đ) Số 65 đọc là:
A. Sáu mươi năm
B. Năm mươi sáu
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu năm
2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?
A. 5 cái kẹo.
B. 6 cái kẹo.
C. 7 cái kẹo.
D. 8 cái kẹo.
3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:
A. 2 : 4 = 8. 4 : 2 = 8. | B. 8 : 2 = 4. 8 : 4 = 2. | C. 8 : 4 = 4. 4 : 8 = 4. | D. 2 : 4 = 4. 4 : 2 = 4. |
4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:
A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường gấp khúc.
D. Hình chữ nhật.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
57 + 18 | 82- 37 | 13+ 67 | 70 – 26 |
…...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... | …...................... …...................... …...................... |
Bài 2: Tìm X (1đ)
a. X x 3 = 18
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. X x 2 = 5 x 4
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | B | C | B | C,D |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 2: Tìm X (1đ)
a. X = 6 b. X = 10
Bài 3.
Mỗi tổ có số học sinh là: 25 : 5 = 5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
Bài 4.
Độ dài đoạn dây đó là: 3 x 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9cm
Đề ôn số 2
PHÒNG GD&ĐT……… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN |
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3,5 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (M1- 0,5 đ) Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 2. (M1- 0,5 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
Câu 3. (M3- 0,5 đ) Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28
B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28
Câu 4. (M2- 0,5 đ) Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73
B. 77
C. 75
D. 76
Câu 5. (M3- 0,5 đ) Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33
B. 77
C. 95
D. 34
Câu 6. (M4- 1đ) Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN TỰ LUẬN: 6,5 điểm
Bài 1. (M1-2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8
Bài 2. (M2-2 điểm) Tìm x, biết:
a. x + 15 = 41 b.x – 23 = 39
Bài 3. (M3-1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu và chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài 4. (1 điểm):Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | A | B | C | C | C | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 |
II. Phần tự luận (6,5 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x + 15 = 41
x = 41 – 15
x = 26
b. x – 23 = 39
x = 39 + 23
x = 62
Câu 3: 1,5 điểm Bài giải:
Thùng thứ nhất có số lít dầu là: (0,5 đ)
33 – 8 = 25 ( lít) (0,5 đ)
Đáp số: 25 lít (0,5 đ)
Câu 4: 1 điểm:
Số bị trừ là: 99. Số trừ là: 10 (0,5 đ)
Hiệu hai số là: 99 – 10 = 89 (0,5 đ)
Đáp số: 89
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024