Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10

Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10

Câu hỏi 2 :

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là:đường tròn nội tiếp tam giác đều

A. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)

B. \(\frac{a\sqrt{3}}{5}\)

C. \(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)

D. \(\frac{a\sqrt{3}}{7}\)

Câu hỏi 3 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm \(A(-1;1),B(2;4),C(6;0)\)Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác vuông

C. Tam giác tù

D. Tam giác đều

Câu hỏi 6 :

 Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho góc xOM = 150o. Tọa độ của điểm M là

A. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)

Câu hỏi 7 :

Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P= sin2(90o - α) + sin2α là

A. 1

B. 2

C.  2sin2(90o-α)  

D. 2sin2α

Câu hỏi 8 :

Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sin⁡α=12/13. Giá trị của cos α là

A. \(\sqrt {\frac{5}{{13}}} \)

B. -5/13

C. 5/13

D. 25/169

Câu hỏi 10 :

Cho tam giác đều ABC, \(\alpha  = \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right)\). Giá trị của cosα là

A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \( \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. 1/2

D. -1/2

Câu hỏi 11 :

Cho góc 0o < α < β < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tan α < tan β, cot α < cot β

B. tan α > tan β, cot α > cot β

C. tan α < tan β, cot α > cot β

D. tan α > tan β, cot α < cot β

Câu hỏi 13 :

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng

A. \(18 + 2\sqrt 17 \)

B. \(5 + 2\sqrt 17 \)

C. \(18 + 2\sqrt 19 \)

D. \(19 + 2\sqrt 17 \)

Câu hỏi 17 :

Trong mặt phẳng cho đoạn thẳng AB = 2a (a > 0). Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} \)=24a2 là

A. Đường tròn bán kính bằng a và có tâm là trung điểm của AB

B. Đường tròn bán kính bằng 2a và có tâm là trung điểm của AB

C. Đường tròn bán kính bằng 3a và có tâm là trung điểm của AB

D. Đường tròn bán kính bằng 5a và có tâm là trung điểm của AB

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác đều ABC nội tiếp (O; R). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng các bình phương khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường tròn đến ba đỉnh tam giác bằng 6R2

B. Tồn tại điểm M trên đường tròn sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến ba đỉnh tam giác bằng 4R2

C. Tồn tại điểm M trên đường tròn sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến ba đỉnh tam giác bằng 3R2

D. Tồn tại điểm M trên đường tròn sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến ba đỉnh tam giác bằng 7R2

Câu hỏi 19 :

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, góc A = 45o. Độ dài cạnh BC là

A. \(\sqrt {29 + 10\sqrt 2 } \)

B. \(\sqrt {29 - 10\sqrt 2 } \)

C. \(\sqrt {29} \)

D. \(\sqrt {29 + 20\sqrt 2 } \)

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. \(60\sqrt 2 \)

B. \(15\sqrt 2 \)

C. \(20\sqrt 2 \)

D. \(30\sqrt 2 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK