Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Ôn tập chương 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Ôn tập chương 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Xác định tập hợp A = {x | x2 − 2x – 3 = 0} bằng cách liệt kê các phần tử

A. A = {−1;3}; 

B. A = {1; −3};

C. A = {1};

D. A = {3}.

Câu hỏi 2 :

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. x : x2 < 0”;        

B. x : x2 + x + 3 = 0”;  

C. x : x2 > x”;

D. x : x > −x”.

Câu hỏi 3 :

Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.  

B. Một tam giác đều thì có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 600.       

C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

D. Một tứ giác là hình chữ nhật thì nó có 3 góc vuông.

Câu hỏi 4 :

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là số hữu tỉ?

A.5; 

B. 5;

C. 5;


D. 5.


Câu hỏi 7 :

Cho hai tập hợp A = [−1; 3), B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B = ?

A. a3a4;    

B. a>3a<4

C. a3a<4

D. a>3a4

Câu hỏi 9 :

Cho A = (−1; 5)B = (m; m+3]. Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ?

A. m ≤ −4; 

B. m > 5;        

C. −4 < m < 5;      


D. −4 ≤ m < 5.


Câu hỏi 11 :

Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp

A. (−∞; 5); 


B. (−∞; 5];


C. (5; +∞); 


D. [5;+∞).


Câu hỏi 12 :

Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp

A = {x | −3 ≤ x ≤ 5}.

A. [−3; 5);  

B. [−3; 5];    

C. (−3; 5);


D. (−3; 5].


Câu hỏi 14 :

Cho M, N là hai tập hợp khác rỗng. Khi đó

A. M (M N);


B. M (N \ M);



C. M (M ∩ N);



D. M N.


Câu hỏi 15 :

Cho hai tập A, B khác rỗng. Câu nào sau đây đúng 

A. Nếu A ∩ B = A thì A Ì B; 

B. A B = A khi và chỉ khi B Ì A;  

C. A \ B = A khi và chỉ khi A ∩ B = ∅ ;


D. Cả ba câu trên đều đúng.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK