Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

A. Dầm nhà.

C. Sàn nhà.

B. Cột nhà.

D. Móng nhà

Câu hỏi 2 :

Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?

A. Nhà trên xe

C. Nhà liên kế

B. Nhà nổi

D. Nhà ba gian

Câu hỏi 3 :

Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?

A. Lá tre

B. Lá dừa

C. Lá tranh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 4 :

Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?

A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện.

B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà.

C. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

D. Tất cả các thiết bị và hệ thống trên.

Câu hỏi 5 :

Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?

A. Gạch ống

C. Gỗ

B. Tre

D. Ngói

Câu hỏi 6 :

Bước chuẩn bị xây dựng nhà không có công việc nào sau đây?

A. Chọn kiểu nhà

B. Vẽ thiết kế

C. Chọn vật liệu

D. Dựng khung nhà

Câu hỏi 7 :

Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?

A. Xây móng

B. Dựng khung nhà

C. Vẽ thiết kế

D. Xây tường

Câu hỏi 8 :

Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Trát tường

B. Trang trí nội thất

C. Chọn vật liệu

D. Lắp đặt thiết bị điện

Câu hỏi 9 :

Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình

B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 10 :

Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?

A. Sàn gác.

B. Mái nhà.

C. Tường nhà.

D. Dầm nhà.

Câu hỏi 11 :

Khu vực nào sau đây không thuộc nhà ở?

A. Nơi để xe

B. Nơi hội họp

C. Nơi phơi quần áo

D. Nơi ngủ nghỉ

Câu hỏi 12 :

Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?

A. Nhà sàn

B. Nhà chung cư

C. Nhà nổi

D. Nhà biệt thự

Câu hỏi 13 :

Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?

A. Gạch ống

B. Ngói

C. Đất sét

D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên

Câu hỏi 14 :

Thiết bị nào sau đây không sử dụng nguồn năng lượng điện?

A. Ấm siêu tốc

B. Tủ lạnh

C. Bếp gas

D. Máy giặt

Câu hỏi 15 :

Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào?

A. Khai thác dầu mỏ.

B. Khai thác than đá

C. Ủ phân, ủ rác thải.

D. Chế biến gỗ

Câu hỏi 16 :

Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV?

A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng.

B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.

C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.

D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.

Câu hỏi 17 :

A.A = [1; 2; 3; 4]     

A.A = [1; 2; 3; 4]     

B.A = (1; 2; 3; 4)

C.A = {1, 2, 3, 4}     

D.A = {1; 2; 3; 4}

Câu hỏi 18 :

A. 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 19 :

A.P = {H; O; C; S; I; N; H}     

A.P = {H; O; C; S; I; N; H}     

B.P = {H; O; C; S; I; N}

C.P = {H; C; S; I; N}     

D.P = {H; O; C; H; I; N}

Câu hỏi 20 :

Cho hình vẽ

A.K = {1; 2; 3; a; b; c}

B.K = {1, 2, 3, a, b, c}

C.K = {1; 2; 3; a; b}

Câu hỏi 21 :

A.{1; 2; 3; 4; …}

A.{1; 2; 3; 4; …}

B. {0; 1; 2; 3; 4; …}

C.{0; 1; 2; 3; 4; …}

D.{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Câu hỏi 22 :

A. mười lăm, hai mốt

A. mười lăm, hai mốt

B. mười năm, hai mốt

C.mười lăm, hai mươi mốt

D.mười bốn, mười chín

Câu hỏi 23 :

1 256 ; …; …

A. 1 257 và 1 258

B. 1 258 và 1 260

C.1 255 và 1 253

D.1 255 và 1 254

Câu hỏi 24 :

A.98     

A.98     

B.97     

C.101     

D.Cả A và C

Câu hỏi 25 :

A. 2

A. 2

B.3

C.4

D.Cả A và B

Câu hỏi 26 :

A.200     

A.200     

B.201     

C.300     

D.100

Câu hỏi 27 :

A.200

A.200

B.300

C.400

D.100

Câu hỏi 28 :

A.11 100

A.11 100

B.11 111

C.1 100

D.12 100

Câu hỏi 29 :

Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567.

A. x = 691

B.x = 443

C.x = 961

D.x = 434

Câu hỏi 30 :

A.9

A.9

B.7

C.5

D.0

Câu hỏi 32 :

A.b là số tự nhiên bất kì

A.b là số tự nhiên bất kì

B.b = 0

C.b ≠ 0

D.b ≠ 1

Câu hỏi 33 :

A.2 020

A.2 020

B.2 021

C.2 022

D.2 023

Câu hỏi 34 :

A.535>

A.535>

B.34>25

C.43= 26

D.43>82

Câu hỏi 35 :

A.n = 2     

A.n = 2     

B.n = 3     

C.n = 4     

D.n = 8

Câu hỏi 36 :

A.n = 32     

A.n = 32     

B.n = 16     

C.n = 8     

D.n = 4

Câu hỏi 37 :

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018< 20m</>< 202020</>?

A.m = 2 020     

B.m = 2 019     

C.m = 2 018     

D.m = 20

Câu hỏi 38 :

A.140     

A.140     

B.60     

C.80     

D.40

Câu hỏi 39 :

A.319     

A.319     

B.931     

C.193     

D.391

Câu hỏi 40 :

A.2     

A.2     

B.4     

C.8     

D.Không xác định

Câu hỏi 41 :

A.A = {4; 75; 124}     

A.A = {4; 75; 124}     

B.A = {18; 124; 258}     

C.A = {75; 124; 258}     

D.A = {18; 75; 258}

Câu hỏi 42 :

A.{1; 2; 3; 6}

A.{1; 2; 3; 6}

B.{3; 6}

C.{5; 8}

D.{3; 4; 5; 8}

Câu hỏi 43 :

A.136 + 420

A.136 + 420

B.621 – 450

C.1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42

D.1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35

Câu hỏi 44 :

Tìm số thích hợp ở dấu * để số Tìm số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 9. (ảnh 1)chia hết cho 9.

A.* = 1

B.* = 3

C.* = 8

D.* = 9

Câu hỏi 45 :

 Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng 23x5y chia hết cho 2, 5 và 9.

A.x = 0; y = 6     

B.x = 6; y = 0

C.x = 8; y = 0    

D.x = 0; y = 8

Câu hỏi 46 :

A.15 – 5 + 3     

A.15 – 5 + 3     

B.7 . 2 + 1     

C.14 . 6 : 4     

D.6 . 4 – 12 . 2

Câu hỏi 47 :

A.Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

A.Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B.Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên

C.Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số

D.Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Câu hỏi 48 :

A.15

A.15

B.30

C.45

D.60

Câu hỏi 49 :

A.140

A.140

B.280

C.420

D.560

Câu hỏi 50 :

A.48

A.48

B.54

C.60

D.72

Câu hỏi 51 :

Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:

A. 2 và 6

B. 3 và 10

C. 6 và 9

D. 15 và 33

Câu hỏi 52 :

Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là


A. định luật.


B. định vị.

C. định tính.

D. định lượng.

Câu hỏi 53 :

Để thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp


A. khoanh vùng.


B. đường chuyển động.

C. chấm điểm.

D. kí hiệu theo đường.

Câu hỏi 54 :

Trên bản đồ phân bố dân cư, quy mô của các đô thị thường được thể hiện bằng phương pháp


A. bản đồ - biểu đồ.


B. chấm điểm.

C. khoanh vùng.

D. kí hiệu.

Câu hỏi 55 :

Trên bản đồ, kí hiệu chữ thường thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây?


A. Rừng lá kim.


B. Than đá.

C. Bôxít.

D. Cà phê.

Câu hỏi 56 :

Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp


A. khoanh vùng.


B. kí hiệu.

C. đường đẳng trị.

D. bản đồ - biểu đồ.

Câu hỏi 58 :

Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?


A. Hướng gió.


B. Hải cảng.

C. Dòng biển.

D. Luồng di dân.

Câu hỏi 59 :

Để thể hiện vị trí tâm bão ở trên Biển Đông, thường dùng phương pháp

A. bản đồ - biểu đồ.

B. chấm điểm.

C. đường chuyển động.

D. kí hiệu.

Câu hỏi 60 :

Môn Địa lí không có đặc điểm nào sau đây?


A. Môn Địa lí có tính tích hợp.


B. Là nhóm môn khoa học xã hội.

C. Chuyên nghiên cứu về trái đất.

D. Bao gồm ba mạch địa lí chính.

Câu hỏi 61 :

Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là

A. đường biên giới, điểm khai thác khoáng sản.

B. các luồng di dân, hướng vận tải.

C. nhà máy, đường giao thông.

D. trạm biến áp, đường dây tải điện.

Câu hỏi 62 :

Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?


A. Cung cấp kiến thức cơ bản về tự nhiên, toán học và ngoại ngữ.


B. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ.

C. Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội.

D. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra.

Câu hỏi 64 :

Kiến thức về địa lí tổng hợp không định hướng ngành nghề nào sau đây?


A. Quản lí đất đai.


B. Kĩ sư trắc địa.

C. Quản lí xã hội.

D. Điều tra địa chất.

Câu hỏi 65 :

Phương pháp đường chuyển động khác với phương pháp chấm điểm chủ yếu ở chỗ nó cho biết


A. hướng di chuyển của đối tượng.


B. cơ cấu của đối tượng.

C. vị trí của các đối tượng.

D. quy mô của đối tượng.

Câu hỏi 66 :

Công cụ truyền tải và giám sát tính năng định vị của GPS là


A. thiết bị thu.


B. trạm điều khiển.

C. bản đồ số.

D. các vệ tinh.

Câu hỏi 67 :

 

A. Khu nông nghiệp công nghệ cao trong nhà lớn nhất thế giới tại miyagi, Nhật Bản

B. Vườn hoa Keukenhof, Hà Lan

C. Trang trại táo ở California, Mỹ

D. Khu vườn kì diệu ở Dubai

Câu hỏi 68 :

 

A. Khu nông nghiệp công nghệ cao trong nhà lớn nhất thế giới tại miyagi, Nhật Bản

B. Vườn hoa Keukenhof, Hà Lan

C. Trang trại táo ở California, Mỹ

D. Khu vườn kì diệu ở Dubai

Câu hỏi 69 :

 

A. Khu nông nghiệp công nghệ cao trong nhà lớn nhất thế giới tại miyagi, Nhật Bản

B. Vườn hoa Keukenhof, Hà Lan

C. Trang trại táo ở California, Mỹ

D. Khu vườn kì diệu ở Dubai

Câu hỏi 70 :

 

A. Khu nông nghiệp công nghệ cao trong nhà lớn nhất thế giới tại miyagi, Nhật Bản

B. Vườn hoa Keukenhof, Hà Lan

C. Trang trại táo ở California, Mỹ

D. Khu vườn kì diệu ở Dubai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK