A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
A. Giáo dục
B. Phong cách
C. Văn hóa, xã hội, kinh tế, khoa học, công nghệ
D. Màu sắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK