Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:

A. Bữa ăn số 1

B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3

D. Cả 3 bữa ăn

Câu hỏi 3 :

Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:

A. Bạn thứ nhất

B. Bạn thứ hai

C. Bạn thứ ba

D. Cả 3 bạn đều hợp lí

Câu hỏi 4 :

Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày

B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng

D. cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 6 :

Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 7 :

Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 8 :

Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?

A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.

B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.

C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.

D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.

Câu hỏi 9 :

Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì

C. Bơ

B. Đu đủ

D. Sữa bò

Câu hỏi 10 :

Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi

C. Khoai tây

B. Bí xanh

D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu hỏi 11 :

Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

A. Canh cua mồng tơi

C. Rau muống luộc

B. Trứng tráng

D. Dưa chua

Câu hỏi 12 :

Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?

A. Cà pháo ngâm muối

C. Dưa cải chua xào tôm

B. Nộm dưa chuột, cà rốt

D. Quả vải ngâm nước đường

Câu hỏi 13 :

Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Rau muống luộc

C. Lạc (đậu phộng) rang

B. Cá kho

D. Canh cà chua

Câu hỏi 14 :

Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?

A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.

B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.

C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.

D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

Câu hỏi 15 :

Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?

A. Trộn dầu giấm

C. Ngâm chua thực phẩm

B. Luộc

D. trộn nộm

Câu hỏi 16 :

A.423

A.423

B.– 423

C.234

D.+ 423

Câu hỏi 17 :

A.1

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu hỏi 18 :

A.5 phần tử.

A.5 phần tử.

B.10 phần tử.

C.100 phần tử.

D.vô số phần tử.

Câu hỏi 19 :

A.– 5°C trên 0°C

A.– 5°C trên 0°C

B.– 5°C dưới 0°C

C.5°C trên 0°C

D.5°C dưới 0°C

Câu hỏi 21 :

A.– 8

A.– 8

B.0

C.8

D.16

Câu hỏi 22 :

A.độ cận thị

A.độ cận thị

B.độ viễn thị

C.độ loạn thị

D.độ bình thường

Câu hỏi 23 :

A.B = {-2; 0; -3; -6}

A.B = {-2; 0; -3; -6}

B.B = {2; 0; 3; 6}

C.B = {-6; -3; 0; 2}

D.B = {-2; 0; 3; 6}

Câu hỏi 24 :

A.D = { − 4; 2; − 1}

A.D = { − 4; 2; − 1}

B.D = { −4 ; − 1; − 2020} 

C.D = { − 1; 7; 2020}

D.D = { 2; 0; 7}

Câu hỏi 25 :

A. 7

A. 7

B. 2

C. 9

D. 5

Câu hỏi 26 :

A.– 50     

A.– 50     

B.50     

C.150     

D.– 150

Câu hỏi 27 :

A.534.     

A.534.     

B.524     

C.– 524     

D.– 534

Câu hỏi 28 :

A.– 70     

A.– 70     

B.70     

C.60     

D.– 60

Câu hỏi 29 :

A.(– 10) + (– 5) >

A.(– 10) + (– 5) >

B.3 + 5 >

C.(– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)

D.(– 102) + (– 5) >– 100

Câu hỏi 30 :

A. 5°C

A. 5°C

B.– 9°C

C.– 5°C

D. 9°C

Câu hỏi 31 :

A.– 43

A.– 43

B.– 11

C.11

D.43

Câu hỏi 32 :

A. – 7 + 2

A. – 7 + 2

B.– 7 + (– 1)

C.– 16 + 7

D.– 7 + 0

Câu hỏi 33 :

A.1

A.1

B.5

C.4

D.3

Câu hỏi 34 :

A.– 3

A.– 3

B.3

C.– 7

D.7

Câu hỏi 35 :

A.– 75     

A.– 75     

B.75     

C.– 85     

D.85

Câu hỏi 36 :

A.(– 28) + (– 32)

A.(– 28) + (– 32)

B.(– 28) + 32

C.28 + (– 32)

D.28 + 32

Câu hỏi 37 :

A.x – 10     

A.x – 10     

B.x + 10     

C.10     

D.x

Câu hỏi 38 :

A.– 9 – b     

A.– 9 – b     

B.– 9 + b     

C.b + 9     

D.– b + 9

Câu hỏi 39 :

A.– 5     

A.– 5     

B.5     

C.– 35     

D.15

Câu hỏi 40 :

A.Nếu a . b >0 thì a và b là hai số nguyên dương

A.Nếu a . b >0 thì a và b là hai số nguyên dương

B.Nếu a . b >0 thì a và b là hai số nguyên âm

C.Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0

D.Nếu a . b >

Câu hỏi 41 :

A.– 16

A.– 16

B.16

C.– 32

D.32

Câu hỏi 42 :

A.– 12

A.– 12

B.12

C.– 2

D.2

Câu hỏi 43 :

A.– 63

A.– 63

B.63

C.– 53

D.53

Câu hỏi 44 :

A.S = – 1 000

A.S = – 1 000

B.S = – 1 001

C.S = – 1 002

D.S = – 1 003

Câu hỏi 45 :

A.6

A.6

B. 11

C.– 6

D.– 11

Câu hỏi 46 :

A.– 13

A.– 13

B.13

C.5

D.– 5

Câu hỏi 47 :

A.A = {1; – 1; 2; – 2; 4; – 4; 8; – 8}     

A.A = {1; – 1; 2; – 2; 4; – 4; 8; – 8}     

B.A = {0; ± 1; ± 2; ± 4; ± 8}

C.A = {1; 2; 4; 8}     

D.A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu hỏi 48 :

A.K = {– 3; – 2; 0; 1}

A.K = {– 3; – 2; 0; 1}

B.K = {– 1; 0; 2; 3}

C.K = {– 3; 0; 1; 2}

D.K = {– 2; 0; 1; 3}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK