Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đại cương về dao động điều hòa !!

Đại cương về dao động điều hòa !!

Câu hỏi 1 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình \[x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\]. \(\varphi \) được gọi là:

A.Li độ dao động của vật

B.Pha ban đầu của dao động

C.Biên độ dao động của vật

D.Pha dao động tại thời điểm t

Câu hỏi 2 :

Vật dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình. Biên độ và pha ban đầu của vật là: 

A.\[A = 10cm,\varphi = \frac{\pi }{3}\]

b. \[A = 20cm,\varphi = {\rm{\; - \;}}\frac{\pi }{2}\]

c. \[A = 20cm,\varphi = 0\]

D. \[A = 20cm,\varphi = \frac{\pi }{2}\]

Câu hỏi 3 :

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

A.\[\omega = \frac{{25\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \; - \;}}\frac{\pi }{6}\]

B. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{{7\pi }}{6}\]

C. \[\omega = \frac{{{\rm{10}}\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{\pi }{3}\]

D.\[\omega = \frac{{{\rm{10}}\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{\pi }{2}\]

Câu hỏi 4 :

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

A.\[{v_{{\rm{max}}}} = 30\pi cm/s\]

B. \[{v_{{\rm{max}}}} = 60\pi {\rm{cm/s}}\]

C. \[{v_{{\rm{max}}}} = 60{\rm{cm/s}}\]

D.\[{v_{{\rm{max}}}} = 30{\rm{cm/s}}\]Trả lời:

Câu hỏi 5 :

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ và chu kì của vật là:

A.A = 2cm, T = 0,8s

B. A = 4cm, T = 0,4s

C. A = 2cm, T = 0,4s

D. A = 4cm, T = 0,8s

Câu hỏi 6 :

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v >

A.Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

B.Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

C.Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm

D.Vật đang chuyển động chậm dần về biên

Câu hỏi 8 :

Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmaxvà amaxtuơng ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ sai giữa vmaxvà amaxlà:

A.\[\frac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = \omega \]

B. \[\frac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v^2}_{{\rm{max}}}}} = \frac{1}{A}\]

C. \[\frac{{{a^2}_{{\rm{max}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = A\]

D. \[\frac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = \frac{{2\pi }}{T}\]

Câu hỏi 9 :

Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?

A.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}2sin\left( {2\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi /6} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

B.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}3tcos\left( {100\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi /6} \right)\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

C.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}3cos5\pi t\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

D.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}5cos\pi t\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]

Câu hỏi 10 :

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :

A.\[x = 8cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

B. \[x = 4cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

C. \[x = 8cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]

D. \[x = 4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]Trả lời:

Câu hỏi 11 :

Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ.

A.\[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{\pi }{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]

B. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

C. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]

D. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{{2\pi }}{3}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm\]

Câu hỏi 12 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A.Sau thời gian T8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A

B.Sau thời gian T2, vật đi được quãng đường bằng 2A

C.Sau thời gian T4, vật đi được quãng đường bằng A

D.Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A

Câu hỏi 14 :

A. Biên độ, tần số.

A. Biên độ, tần số.

B. Biên độ, gia tốc.

C. Vận tốc, tần số.

D. Li độ, vận tốc.

Câu hỏi 15 :

A. Biên độ dao động

A. Biên độ dao động

B. Trạng thái dao động

C. Tần số dao động

D. Chu kỳ dao động

Câu hỏi 16 :

A. Cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian

A. Cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian

B. Năng lượng truyền cho vật để vật dao động

C. Đặc tính của hệ dao động

D. Cách kích thích vật dao động

Câu hỏi 17 :

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(πt) cm. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật:

A. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

C. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Câu hỏi 18 :

A. Vật chuyển động nhanh dần đều

A. Vật chuyển động nhanh dần đều

B. Vật chuyển động chậm dần đều

C. Gia tốc cùng hướng với chuyển động

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần

Câu hỏi 19 :

A. Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

A. Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

B. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

C. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm

D. Vật đang chuyển động chậm dần về biên

Câu hỏi 20 :

A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều

A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều

B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều

C.Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều

Câu hỏi 21 :

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

A. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3},\varphi = - \frac{\pi }{6}\]

B. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3},\varphi = \frac{{7\pi }}{6}\]

C. \[\omega = \frac{{10\pi }}{3},\varphi = \frac{\pi }{3}\]

D.\[\omega = \frac{{10\pi }}{3},\varphi = \frac{\pi }{2}\]Trả lời:

Câu hỏi 22 :

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt)cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.   

A. f = 10Hz; T = 0,1s

B. f = 1Hz; T = 1s

C. f = 100Hz; T = 0,01s

D. f = 5Hz; T = 0,2s

Câu hỏi 23 :

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng

A. \[v = 5\sin \left( {7\pi t + \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm/s\]

B. \[v = 5\cos \left( {7\pi t + \frac{{5\pi }}{3}} \right)cm/s\]

C. \[v = 35\pi \sin \left( {7\pi t + \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm/s\]

D. \[v = 35\cos \left( {7\pi t + \frac{{5\pi }}{3}} \right)cm/s\]

Câu hỏi 24 :

Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tuơng ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ sai giữa vmax và amax  là:

A. \[\frac{{{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}} = \omega \]

B. \[\frac{{{a_{\max }}}}{{{v^2}_{\max }}} = \frac{1}{A}\]

C. \[\frac{{{a^2}_{\max }}}{{{v_{\max }}}} = A\]

D. \[\frac{{{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}} = \frac{{2\pi }}{T}\]

Câu hỏi 26 :

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng

A. a = 20sin(2πt + π/6) cm/s2

B. a = 40sin(2πt + π/6) cm/s2

C. a = -40cos(2πt + π/6) cm/s2

D. a = 2πsin(2πt + π/6) cm/s2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK