A. Chì và khí tự nhiên
B. Kim cương và than đá
C. Than đá và Magie
D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt, khí tự nhiên
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
A. Bắc – Nam hoặc Tây Bắc – Đông Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
C. Bắc – Nam và Tây – Đông
D. Bắc – Nam và vòng cung
A. Nông nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Tiểu thủ công nghiệp
D. Công nghiệp
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Là liên kết kinh tế khu vực nhỏ nhất trên thế giới
B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
D. Là một trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới
A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế
C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng
A. bão
B. động đất
C. hạn hán
D. ngập lụt
A. quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc
B. từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém
C. nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
D. từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao
A. Du mục
B. Quảng canh
C. Hộ gia đình
D. Trang trại
A. quan trọng của nền kinh tế Liên Bang Nga
B. xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga
C. quyết định của nền kinh tế Liên Bang Nga
D. không thể thiếu của nền kinh tế Liên Bang Nga
A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ
C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao
A. Nằm ở bán cầu Đông
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Tiếp giáp Canađa
D. Tiếp giáp Đại Tây Dương
A. Đồng bằng và đồi núi thấp
B. Núi và cao nguyên
C. Đồng bằng và vùng trũng
D. Đồi núi thấp và vùng trũng
A. Đông Ti-mo
B. Lào
C. Việt Nam
D. Cam-pu-chia
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc
A. Chăn nuôi bò
B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Nuôi cừu để lấy lông
A. Đồng bằng và đồi núi thấp
B. Đồng bằng và vùng trũng
C. Núi và cao nguyên
D. Đồi núi thấp và vùng trũng
A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa
B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ
C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự
D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Cột chồng
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển
B. Giảm thời gian qua các biên giới
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm
B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ
C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người
D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy
C. Đất đai kém màu mỡ
D. Khí hậu lạnh giá
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh
B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm
D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
A. Đường ống
B. Đường sắt
C. Đường ô tô
D. Đường biển
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lại phát huy được thế mạnh lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
A. Được bao bọc bởi biển và đại dương, có nhiều ngư trường lớn
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha
C. Dân số đông nhất thế giới
D. Năng suất cây lương thực thấp
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
D. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim
D. Địa hình có dạng lòng máng
A. Đói nghèo
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Mức độ ổn định chính trị
A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản
C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên
D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài
A. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”
B. gắn với tuyến đường sắt Đông – Tây mới xây dựng
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF)
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á)
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô
B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia
C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia
D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK