Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
Châu Lục |
2005 |
2014 |
Châu Phi |
13,8 |
15,7 |
Châu Mĩ |
13,7 |
13,4 |
Châu Á |
60,6 |
60,2 |
Châu Âu |
11,4 |
10,2 |
Châu Đại Dương |
0,5 |
0,5 |
Thế giới |
100 |
100 |
Cho bảng số liệu sau:
GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm
Năm |
1995 |
1997 |
2000 |
2002 |
2004 |
GDP (Tỉ USD) |
7400,5 |
8318,4 |
9872,9 |
14429,0 |
11667,5 |
GDP/người (USD) |
28135 |
31038 |
35082 |
36165 |
39752 |
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004.
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2013 |
An-giê-ri |
2,4 |
5,1 |
3,3 |
2,8 |
Nam Phi |
3,5 |
5,3 |
2,9 |
2,3 |
Công gô |
8,2 |
6,3 |
8,8 |
3,4 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là
Cho biểu đồ sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)
Châu lục |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mĩ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Âu |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010
Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:
Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2013 |
An-giê-ri |
2,4 |
5,1 |
3,3 |
2,8 |
Nam Phi |
3,5 |
5,3 |
2,9 |
2,3 |
Công gô |
8,2 |
6,3 |
8,8 |
3,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014
LÃNH THỔ |
GDP |
Thế giới |
78 037,1 |
Hoa Kì |
17 348,1 |
Châu Âu |
21 896,9 |
Châu Á |
26 501,4 |
Châu Phi |
2 475,0 |
Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
2014 |
2015 |
Số dân |
76.0 |
105.0 |
132.0 |
179.0 |
229.6 |
296.5 |
318.9 |
321.8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước |
Tên nước |
Năm 2010 |
Năm 2013 |
Phát triển |
Na Uy |
0,941 |
0,944 |
Ô-xtrây-li-a |
0,927 |
0,933 |
|
Nhật Bản |
0,899 |
0,890 |
|
Đang phát triến |
In-đô-nê-xi-a |
0,613 |
0,684 |
Hai-i-ti |
0,449 |
0,471 |
|
Ni-giê |
0,293 |
0,337 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015
Đơn vị (%)
Nước | Thế giới | An-giê-ri | Nam Phi | Ăng-gô-la | Xu-đăng |
Tỉ lệ biết chữ | 84,5 | 86 | 94,3 | 71,1 | 75,9 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2015 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,3 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,2 |
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Khác |
40887,8 |
11667,5 |
14146,7 |
10092,9 |
790,3 |
4190,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
Cho bảng số liệu:
Năm |
1800 |
1820 |
1840 |
1860 |
1880 |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
5 |
10 |
17 |
31 |
50 |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP của Hoa kì và một số châu lục năm 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
40887,8 |
11667,5 |
14146,7 |
10092,9 |
790,3 |
Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục
Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tỉ suất sinh thô |
16,7 |
14,7 |
14,0 |
13,0 |
Tỉ suất tử thô |
8,6 |
8,7 |
8,3 |
8,0 |
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn thùng)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dầu thô khai thác |
16618 |
22157 |
23586 |
23829 |
Dầu thô tiêu dùng |
3993 |
5687 |
6693 |
7865 |
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dân số (triệu người) |
249,6 |
282,2 |
295,5 |
309,3 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
0,81 |
0,60 |
0,57 |
0,50 |
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004
Tên tổ chức |
NAFTA |
EU |
ASEAN |
MERCOSUR |
GDP (tỉ USD) |
13323,8 |
12690,5 |
799,9 |
776,6 |
Số dân (triệu người) |
435,7 |
459,7 |
555,3 |
232,4 |
GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ cao nhất đến thấp nhất là
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1997 - 2015.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
1997 |
7834 |
156,7 |
2115,2 |
5562,1 |
2015 |
14710,3 |
149,1 |
3042,3 |
11518,9 |
Ngành có tỉ trọng giảm mạnh nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ từ 1997 đến 2015 là
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005
(Đơn vị %)
Nhóm tuổi Nước |
0 – 14 |
15 – 64 |
65 trở lên |
Đang phát triển |
32 |
63 |
5 |
Phát triển |
17 |
68 |
15 |
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát triển và phát triển?
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LATINH – NĂM 2004
Quốc gia |
GDP (tỉ USD) |
Tổng số nợ (tỉ USD) |
Vê-nê-xu-ê-la |
109,3 |
33,3 |
Pa-na-ma |
13,8 |
8,8 |
Chi-lê |
94,1 |
44,6 |
Ha-mai-ca |
8,0 |
6,0 |
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP?
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nước |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Thụy Điển |
60381 |
Cô-lôm-bi-a |
7831 |
Hoa Kì |
53042 |
In-đô-nê-xi-a |
3475 |
Niu Di-lân |
41824 |
Ấn Độ |
1498 |
Anh |
41781 |
Ê-ti-ô-pi-a |
505 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/ người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti- ô-pi-a là
Cho bảng số liệu
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
( Đơn vị: tuổi )
Năm Châu lục |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mĩ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Ân |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
471,1 |
565,2 |
588,5 |
516,7 |
Nhập khẩu |
408,6 |
496,8 |
513,6 |
438,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
471,1 |
565,2 |
588,5 |
516,7 |
Nhập khẩu |
408,6 |
496,8 |
513,6 |
438,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK