A. Có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao
B. Trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
D. Đông đảo, giá rẻ
A. Số lượng lao động
B. Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
C. Lao động kĩ thuật cao
D. Tỉ trọng lao động khu vực II
A. Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn
C. Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa
D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ
A. Châu Á
B. Châu Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Phi
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
A. Sông Ô-bi
B. Dãy U-ran
C. Sông Lê-na
D. Sông Ênitxây
A. Sơn nguyên
B. Đồng bằng
C. Bồn địa
D. Núi cao
A. Than
B. Dầu khí
C. Quặng sắt
D. Kim cương
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất
A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ
A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn
B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng
C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới
D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
A. Năng lượng
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
A. Gió mùa
B. Gió Tây
C. Gió Tín phong
D. Gió phơn
A. Phía bắc Nhật Bản
B. Phía nam Nhật Bản
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản
D. Ven biển Nhật Bản
A. Đảo Hô-cai-đô
B. Phía nam Nhật Bản
C. Đảo Hôn-su
D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước
B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp
C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt
A. Thương mại và du lịch
B. Du lịch và tài chính
C. Thương mại và tài chính
D. Tài chính và giao thông biển
A. Tự nhiên
B. Bán tự nhiên
C. Chuồng trại
D. Trang trại
A. Núi cao và hoang mạc
B. Núi thấp và đồng bằng
C. Đồng bằng và hoang mạc
D. Núi thấp và hoang mạc
A. Hồng Công và Thượng Hải
B. Hồng Công và Ma Cao
C. Hồng Công và Quảng Châu
D. Ma Cao và Thượng Hải
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Kim cương và than đá
C. Than đá và khí tự nhiên
D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt
A. Khí hậu ôn đới lục địa
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới gió mùa
D. Khí hậu ôn đới hải dương
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Gia tăng dân số giảm
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế
D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Núi và cao nguyên
C. Đồi, núi và núi lửa
D. Các thung lũng rộng
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt
C. Ôn đới
D. Hàn đới
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
A. Lúa mì
B. Lúa nước
C. Cà phê
D. Cao su
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao
B. Trật tự - an toàn xã hội
C. Khoa học – công nghệ
D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực
A. Xin-ga-po
B. Việt Nam
C. Mi-an-ma
D. Cam-pu- chia
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK