Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 20 câu trắc nghiệm ôn tập học kì 2 Toán 9

20 câu trắc nghiệm ôn tập học kì 2 Toán 9

Câu hỏi 1 :

Chi hàm số \(y = {x^2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 0

B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

C. \(f\left( 0 \right) = 0;f\left( 5 \right) = 5;f\left( { - 5} \right) = 5;f\left( { - a} \right) = f\left( a \right)\)

D. Nếu f(x) = 0 thì x =0, nếu f(x) = 1 thì \(x = \pm 1\)

Câu hỏi 2 :

Giá trị của m để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm là: 

A. \(m < \frac{1}{3}\)

B. \(m \le \frac{1}{3}\)

C. \(m \ge \frac{1}{3}\)

D. \(m < \frac{1}{3};m \ne 0\)

Câu hỏi 10 :

Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm MON bằng \({60^o}\). Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng: 

A. \(\frac{{\pi R}}{3}\)

B. \(\frac{{2\pi R}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi R}}{6}\)

D. \(\frac{{\pi R}}{4}\)

Câu hỏi 11 :

Hình nào sau đây khong nội tiếp đường tròn

A. Hình vuông

B. Hình thoi

C. Hình chữ nhật

D. Hình thang cân

Câu hỏi 12 :

Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \({36^o}\) gần bằng

A. 13 \(c{m^2}\)

B. 11,3 \(c{m^2}\)

C. 8,4 \(c{m^2}\)

D. 20,3 \(c{m^2}\)

Câu hỏi 13 :

Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng: 

A. \(60\pi \,\,c{m^2}\)

B. \(300\pi \,\,c{m^2}\)

C. \(17\pi \,\,c{m^2}\)

D. \(65\pi \,\,c{m^2}\)

Câu hỏi 14 :

Giá trị của m để phương trình \({x^2} - 4m{\rm{x}} + 11 = 0\) có nghiệm kép là: 

A. \(\sqrt {11} \)

B. \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)

C. \( \pm \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)

D. \( - \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)

Câu hỏi 15 :

Một hình nón có bán kính đáy bằng R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón là 

A. \(\sqrt 3 \pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(3\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 16 :

Phương trình 4x + 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? 

A. (-1; -1)

B. (-1;1)  

C. (1;-1)

D. (1; 1)

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = \frac{2}{3}{x^2}\), kết luận nào sau đây là đúng? 

A. y=0 à giá trị lớn nhất của hàm số trên 

B. y=0 à giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 

C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên

D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

Câu hỏi 20 :

Với x > 0. Hàm số \(y = \left( {{m^2} + 3} \right){x^2}\) đồng biến khi m:

A. m > 0

B. m < 0

C. \(m \le 0\)

D. Với mọi m thuộc R

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK