Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2018 trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2018 trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Căn bậc hai số học của số a không âm là

A. Số có bình phương bằng a

B. \( - \sqrt a \)

C. \(  \sqrt a \)

D. \( \pm \sqrt a \)

Câu hỏi 2 :

Căn bậc hai của  (52  - 32 ) là

A. 16

B. 4

C. -4

D. \( \pm 4\)

Câu hỏi 3 :

Biểu thức \(\frac{{\sqrt { - 3{\rm{x}}} }}{{{x^2} - 1}}\) xác định khi và chỉ khi

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \le 0\\
x \ne  \pm 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 0\\
x \ne  \pm 1
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \le 0\\
x \ne  - 1
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 4 :

Nếu \(\sqrt {{a^2}}  =  - a\)

A. \(a \ge 0\)

B. \(a \le 0\)

C. a = 0

D. a > 0

Câu hỏi 5 :

Biểu thức nào dưới đây xác định với \(\forall x \in R\)

A. \(\sqrt {{x^2} + 2{\rm{x}} - 1} \)

B. \(\sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)} \)

C. \(\sqrt {{x^2} + {\rm{x + }}1} \)

D. Cả A, B và C

Câu hỏi 6 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2 + \sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5} \) bằng 

A. \(2 - \sqrt 3 \)

B. \(1 + \sqrt 3 \)

C. \(3 - \sqrt 3 \)

D. \(2 + \sqrt 3 \)

Câu hỏi 9 :

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {81{{\rm{x}}^2}{y^4}{z^6}} \) là 

A. 9xy2 z3 

B. \( \pm 9{\rm{x}}{y^2}{z^3}\)

C. \(9|{\rm{x|}}{y^2}{z^3}\)

D. Cả A, B, C đều sai 

Câu hỏi 11 :

Nếu thỏa mãn điều kiện \(\sqrt {4 + \sqrt {x - 1} }  = 2\) thì giá trị x là một phần tử thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. \(C = \left\{ {x \ge 3} \right\}\)

B. \(A = \left\{ { - 2 \ge x \ge  - 5} \right\}\)

C. \(D = \left\{ {5 \ge x} \right\}\)

D. \(D = \left\{ {x \le  - 10} \right\}\)

Câu hỏi 15 :

Cho \(a,b \in R\). Chọn câu đúng 

A. \(\sqrt a .\sqrt b  = \sqrt {ab} \)

B. \(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
a \ge 0\\
b > 0
\end{array} \right.\) 

C. \(\sqrt a  + \sqrt b  = \sqrt {a + b} \) với \(a,b \ge 0\)

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu hỏi 16 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5}  + 1\) là m , khi đó x = n . Giá trị m - 3n bằng

A. \(\sqrt 3  - 2\)

B. \(\sqrt 5  + 1\)

C. \(\sqrt 3  + 1\)

D. \(\sqrt 5  - 3\)

Câu hỏi 19 :

Cho biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4{\rm{x}} + 4} } \) nếu 1 < x< 2 thì 

A. \(B = \sqrt 2 \)

B. \(B = \sqrt {2 - 2{\rm{x}}} \)

C. \(B = \sqrt {2 + 2{\rm{x}}} \)

D. \(B = \sqrt {2x - 2} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK