A. 45g
B. 50g
C. 55g
D. 60g
A. 13kg
B. 130kg
C. 16kg
D. 160kg
A. 4680kg
B. 4068kg
C. 4860kg
D. 4806kg
A. 5,523 tấn
B. 5,235 tấn
C. 4,523tấn
D. 4,253tấn
A. 13,2 kg
B. 1320kg
C. 0,132 tấn
D. 1,32kg
A. 60%
B. 62%
C. 75%
D. 62,4%
A. Khối lương dung dịch NaCl 4% 13g Khối lượng dung dịch NaCl 16% 60g
B. Khối lương dung dịch NaCl 4% 12g Khối lượng dung dịch NaCl 16% 50g
C. Khối lương dung dịch NaCl 4% 12g Khối lượng dung dịch NaCl 16% 60g
D. Khối lương dung dịch NaCl 4% 13g Khối lượng dung dịch NaCl 16% 70g
A. 31,25g
B. 52,71g
C. 25,15g
D. 73,125g
A. 0,8l
B. 1,6l
C. 2,4l
D. 3,2l
A. 1,5kg
B. 1,7kg
C. 2,5kg
D. 3kg
A. 14/35
B. 16/45
C. 13/45
D. 15/44
A. 200ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 600ml
A. 25g
B. 50g
C. 75g
D. 100g
A. 2,25%
B. 3,25%
C. 4,25%
D. 5,25%
A. Khối lượng thỏi chứa 10% Niken 28 tấn Khối lượng thỏi chứa 35% Niken 112 tấn
B. Khối lượng thỏi chứa 10% Niken 112 tấn Khối lượng thỏi chứa 35% Niken 28 tấn
C. Khối lượng thỏi chứa 10% Niken 30 tấn Khối lượng thỏi chứa 35% Niken 110 tấn
D. Khối lượng thỏi chứa 10% Niken 110 tấn Khối lượng thỏi chứa 35% Niken 30 tấn
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
A. Khối lượng dung dịch I là 100kg Khối lượng dung dịch II là 130kg
B. Khối lượng dung dịch I là 110kg Khối lượng dung dịch II là 130kg
C. Khối lượng dung dịch I là 120kg Khối lượng dung dịch II là 100kg
D. Khối lượng dung dịch I là 100kg Khối lượng dung dịch II là 120kg
A. 165kg
B. 187,5kg
C. 195,5kg
D. 200,5kg
A. Số hạt e = 16, p=16, n=16
B. Số hạt e = 16, p=16, n=17
C. Số hạt e = 15, p=15, n=18
D. Số hạt e = 14, p=14, n=20
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK