Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Ngữ văn Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 7 !!

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 7 !!

Câu hỏi 1 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. Thăm thẳm.

B. Rơm rạ.

C. Long lanh. 

D. Róc rách.

Câu hỏi 2 :

Trong các đại từ sau đây, đại từ nào dùng để hỏi về số lượng?

A. Thế nào, sao

B. Làm sao, việc gì

C. Ai, làm gì 

D. Bao nhiêu, mấy

Câu hỏi 3 :

Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?

A. Nhẹ nhàng.

B. Ấn tượng .

C. Hữu ích.

D. Hồi hộp.

Câu hỏi 4 :

Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây :

A. Chị - Em

B. Lành - Rách    

C. Tấm - Lời    

D. Tàu - Chuối

Câu hỏi 5 :

Chữ “cổ” trong từ nào sau đây không đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại?

A. Cổ tay    

B. Cổ tích 

C. Cổ thụ    

D. Cổ kính

Câu hỏi 6 :

Đọc hai câu thơ sau đây :

A. Mong    

B. Nhìn    

C. Đợi    

D. Chờ

Câu hỏi 9 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. Xôn xao

B. Hoa hồng  

C. Đo đỏ

D. Lung linh

Câu hỏi 10 :

Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy?

A. Ngôi thứ hai

B. Ngôi thứ nhất số ít

C. Ngôi thứ ba số ít

D. Ngôi thứ nhất số nhiều

Câu hỏi 12 :

Từ “Thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu?

A. Từ Hán Việt

B. Từ thuần Việt

C. Từ tiếng Anh 

D. Từ tiếng Pháp

Câu hỏi 13 :

Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây :

A. Tết - Nhà    

B. Chẳng - Thì    

C. Giàu - nghèo    

D. Số - Ngày

Câu hỏi 14 :

Việc sử dụng từ láy trong 2 câu thơ sau có tác dụng biểu đạt chính như thế nào?

A. Tô đậm hình ảnh con người nhỏ bé giữa không gian bao la ở chốn Đèo Ngang.

B. Tô đậm tính chất thưa thớt, tiêu điều của cảnh sinh hoạt ở Đèo Ngang.

C. Gợi tả một không gian vũ trụ rộng lớn đối lập với con người nhỏ bé, cô đơn.

D. Gợi tả hình ảnh con người nhỏ nhoi, sự sống thưa thớt qua đó tô đậm khung cảnh đèo Ngang heo hút, hoang sơ.

Câu hỏi 15 :

Phần II: Tự luận

Câu hỏi 20 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. Xe đạp    

B. Quần áo    

C. Cá chép    

D. Cây bàng

Câu hỏi 21 :

Trong câu “Họ đã làm xong công việc”, đại từ “Họ” thuộc ngôi thứ mấy?

A. Ngôi thứ hai

B. Ngôi thứ nhất số ít

C. Ngôi thứ ba số ít

D. Ngôi thứ ba số nhiều

Câu hỏi 22 :

Trong những từ sau, từ nào là từ láy?

A. Thăm thẳm

B. tươi tốt.    

C. hoa hồng.    

D. tóc tai.

Câu hỏi 23 :

Trong các câu sau đây, câu nào có dùng quan hệ từ?

A. Bố mẹ rất buồn.

B. Chiều hôm qua,anh ấy đến câu lạc bộ.

C. Dòng sông này nước rất trong.

D. Bạn và tôi cùng đến trường.

Câu hỏi 24 :

Cặp từ nào sau đây không phải là từ trái nghĩa ?

A. Ra - Vào.    

B. Đẹp - Xấu.    

C. Chạy - Nhảy.   

D. Lở - Bồi.

Câu hỏi 25 :

Từ nào đồng nghĩa với từ "tinh khiết" ?

A. Thanh nhã

B. Trong sạch    

C. Trắng thơm    

D. Thơm mát.

Câu hỏi 26 :

Phần II: Tư luận

Câu hỏi 28 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. Đằng đông    

B. Sáng sớm    

C. Thơm tho    

D. Đây đó

Câu hỏi 29 :

Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ “Chúng tôi lắng nghe câu chuyện đầu đến cuối”

A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa

B. Thiếu quan hệ từ

C. Thừa qua hệ từ

D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết

Câu hỏi 30 :

Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì?

A. Người.    

B. Số lượng.

C. Hoạt động, tính chất, sự việc.

D. Người hoặc sự vật.

Câu hỏi 32 :

Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “Thân thiết”?

A. Yêu thương    

B. Quý mến    

C. Kẻ thù    

D. Thương nhớ

Câu hỏi 33 :

Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ:

A. Thừa quan hệ từ

B. Thiếu quan hệ từ

C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa

D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết

Câu hỏi 34 :

Phần II: Tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK