Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Thái Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Thái Sơn

Câu hỏi 1 :

Kết luận nào sai về sự nở vì nhiệt của chất rắn?

A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau.

B. Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt.

C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.

D. Khi co dãn vì nhiệt, các chất rắn có thể gây ra lực lớn.

Câu hỏi 2 :

Một chai thủy tinh được đậy bằng nắp kim loại. Nắp bị giữ chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây?

A. Hơ nóng cổ chai.

B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai.

C. Hơ nóng đáy chai.

D. Hơ nóng nắp chai.

Câu hỏi 3 :

Mục đích của việc chỉ đóng đinh một đầu, còn đầu kia để tự do khi lợp nhà?

A. Để tôn không bị thủng nhiều chỗ.

B.  Để tiết kiệm đinh.

C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 4 :

Chọn phát biểu sai về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.

A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.

B. Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.

C.  Chất lỏng co lại khi lạnh đi.

D. Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau.

Câu hỏi 5 :

Chọn câu trả lời sai. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng chất lỏng?

A. Thể tích của chất lỏng giảm.

B. Khối lượng của chất lỏng không đổi.

C. Thể tích của chất lỏng tăng.

D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.

Câu hỏi 6 :

Các chất rắn, lỏng và khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất?

A. chất rắn.

B. chất lỏng.

C.  chất khí.

D. các chất dãn nở như nhau.

Câu hỏi 7 :

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ở 100o?

A. Nhiệt kế rượu.

B. Nhiệt kế y tế.

C. Nhiệt kế thủy ngân.

D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được.

Câu hỏi 9 :

Hãy tính 100oF bằng bao nhiêu oC?

A. 500

B. 320C

C.  180C    

D. 37,770C

Câu hỏi 10 :

Những dụng cụ nào sau đây có áp dụng máy cơ đơn giản?

A. Xe cút kít đẩy (hoặc) kéo hàng.

B. Đồ mở nắp chai bia, chai nước ngọt.

C. Triền dốc để dắt xe lên lề đường cao.

D. Cả A, B, C đều là những máy cơ đơn giản.

Câu hỏi 11 :

Chọn câu sai trong các câu sau về mặt phẳng nghiêng:

A. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để đưa hàng lên ô tô tải.

B.  Người ta dùng đòn bẩy để đưa vật liệu xây dựng lên tầng cao.

C. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để đưa hàng trên xe tải xuống.

D. Người ta dùng ròng rọc để đưa hàng từ trên tầng cao xuống đất.

Câu hỏi 13 :

Trường hợp nào sào sau đây không phải sử nở vì nhiệt của chất rắn:

A. Tháp Eiffel cao thêm 10cm vào mùa hạ.

B. Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày , cốc bị vỡ.

C. Cửa gõ khó đóng sát vào mùa mưa.

D. Đáy nồi nhôm nấu nướng lâu ngày bị võng xuống.

Câu hỏi 14 :

Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắt?

A. Trọng lượng của vật tăng

B. Trọng lượng riêng của vật tăng

C. Trọng lượng riêng của vật giảm

D. Cả 3 hiện tưởng trên đều không xảy ra

Câu hỏi 15 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh? Về mùa đông, ở các xứ lạnh

A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước

B. nước ở giữa hồ đóng băng trước

C. nước ở mặt hồ đóng băng trước

D. nước ở trong hồ đóng băng cùng một lúc

Câu hỏi 16 :

Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào?

A. Giảm

B. Tăng

C. Không thay đổi

D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng

Câu hỏi 17 :

680F ứng với bao nhiêu độ 0C?

A. 200C

B. 120C

C. 180C

D. 220C

Câu hỏi 18 :

Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ, quả bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu .Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay?

A. Quả bóng căng dần như được thổi

B. Quả bóng giảm dần thể tích

C. Quả bóng dữ nguyên hình dáng cũ

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi

Câu hỏi 19 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?

A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn

B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn

C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau

D. Cả 3 kết luận trên đều sai

Câu hỏi 20 :

Khi khoảng cách OO1 trên đòn bẩy nhỏ hơn khoảng cách OO2, cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1<OO2?

A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1

B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điển tựa O

C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O

D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O

Câu hỏi 21 :

Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. cả 3 nhiệt kế trên

Câu hỏi 23 :

Chọn câu đúng trong các câu sau về máy cơ đơn giản:

A. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được nhanh hơn.

B. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được dễ dàng hơn.

C. Dùng máy cơ đơn giản chẳng giúp được gì cho ta mà trái lại làm ta thực hiện công việc phức tạp hơn, qua nhiều giai đoạn hơn.

D. Máy cơ đơn giản chỉ duy nhất giúp ta đưa hàng hóa, vật liệu lên cao được nhẹ nhàng hơn.

Câu hỏi 24 :

Chọn câu đúng về mặt phẳng nghiêng trong các câu sau:

A. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng lớn.

B. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng nhỏ.

C. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo vật càng lớn.

D. Mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì độ cao nâng vật càng thấp.

Câu hỏi 25 :

Chọn phương án đúng. Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì:

A. Chiều dài, rộng và chiều cao tăng.

B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.

C. Chỉ có chiều cao tăng. 

D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không đổi.

Câu hỏi 26 :

Chất rắn nở ra khi ... Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

A. nóng lên

B. lạnh đi

C. nguội đi

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 27 :

... càng ít, thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ. Điền từ vào chỗ trống.

A. Mặt phẳng nghiêng

B. Đòn bẩy

C. Máy cơ đơn giản

D. Ròng rọc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK