A. Có liên kết \(\pi\) kém bền
B. Phân cực hơn phân tử metan
C. Có cấu tạo phẳng
D. Có khối lượng lớn hơn.
A. CH2=CH-CH2CH3
B. CH2=C(CH3)2
C. CH3CH=CHCH3
D. (CH3)2C=C(CH3)2
A. (-CH2=CH2-)n.
B. (-CH3-CH3-)n.
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng.
B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) không có hiện tượng.
C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng.
D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng.
A. C2H4 và C3H6; 50%.
B. C3H6 và C4H8; 50%.
C. C2H4 và C3H6; 75%.
D. C3H6 và C4H8; 75%.
A. C5H10 và C6H12.
B. C3H6 và C4H8.
C. C2H4 vàc C3H6.
D. C4H8 và C5H10.
A. 62,88%.
B. 73,75%.
C. 15,86%.
D. 15,12%.
A. propan
B. metan
C. propen
D. cacbonđioxit
A.
CH2 = C = CH2
B.
CH2 = CH – CH2 – CH = CH2
C. CH3 – CH = C = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
A.
CH3 – CHBr – CH2Br
B.
CH3 – CHBr– CH3.
C. CH2Br – CH2 – CH2Br
D. CH3 – CH2 – CH2Br
A.
25,0%
B.
50,0%
C. 60,0%
D. 37,5%
A.
(3) và (4).
B.
(1),(2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2),(3) và (4).
A.
Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B.
Phản ứng trùng hợp của anken
C.
Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK