A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
D. Có bọt khí bay lên
A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
A. +1, +6
B. -2, +6
C. -2, +4
D. +4, +6
A. Không độc
B. Có màu vàng
C. Nhẹ hơn không khí
D. có mùi trứng thối.
A. 5,5 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 8,8 g
A. V A
B. IV A
C. VI A
D. VII A
A. CuCl2
B. KNO3
C. MgSO4
D. BaCl2
A. Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl
C. Na2CO3, FeS
D. FeCl3, Cu
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. Muối ăn
D. Đường tinh luyện
A. Cl2
B. NaOH
C. O2
D. SO2
A. nặng hơn nước
B. khó hóa lỏng
C. tan ít trong nước
D. nhẹ hơn nước
A. Mg, Cl2
B. CO, CO2
C. H2,Na
D. Mg, Au
A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
A. Cu, Ag
B. Cu, Cr
C. Al, Fe
D. Zn, Al
A. H2O
B. H2SO4
C. KMnO4
D. O3
A. NaOH và Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
D. SO2 + H2S → S + H2O
A. H2S
B. FeS2
C. Na2SO3
D. H2SO4
A. NaOH
B. CuSO4
C. KI + hồ tinh bột
D. H2SO4
A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
B. Tan được trong nước
C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
A. C + H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
C. 3S + 2KClO3 → 2SO2 + 2KCl
D. Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
A. NaHCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
A. SO2
B. SO3
C. S2O5
D. SO
A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:3
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm
B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi
C. Tăng nồng độ khí CO2
D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C
A. áp suất
B. nhiệt độ
C. nồng độ
D. diện tích bề mặt
A. Zn, CuO, S
B. CaO, Ag, Fe(OH)2
C. Fe, Au, MgO
D. CuO, Mg, CaCO3
A. 1,2
B. 60
C. 12
D. 6
A. Điện phân H2O
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Nhiệt phân KMnO4
A. Nhiệt độ.
B. Diện tích bề mặt
C. Áp suất
D. Nồng độ
A. HBr
B. HF
C. HCl
D. H2SO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK