Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Yên Khánh A

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Yên Khánh A

Câu hỏi 3 :

Tổng số hạt p,n,e trong 199F là

A. 30

B. 28

C. 29

D. 32

Câu hỏi 4 :

Cho các phát biểu sau:Quá trình oxi hóa là

A. (1) và (3).  

B. (1) và (4).   

C. (3) và (4)    

D. (2) và (3).

Câu hỏi 6 :

Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?

A. Phản ứng hóa hợp. 

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng trao đổi.      

D. Phản ứng thế.

Câu hỏi 10 :

Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.

B. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa – khử.

C. Khi tác dụng với CuO, H2 là chất oxi hóa.

D. Sự khử là sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.

Câu hỏi 14 :

Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là

A. +5, -3, +3.  

B. +3, -3, +5.     

C. +3, +5, -3.     

D. -3, +4, +5.

Câu hỏi 15 :

Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị

A. 6+ và 7+.  

B. -2 và -1.   

C. 2- và 1-.     

D. +6 và +7.

Câu hỏi 16 :

Trong phản ứng oxi hóa khử sau:\({H_2}S + KMn{O_4} + {H_2}S{O_4} \to \)\(\,S + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

A. 5, 2, 4.  

B. 5, 2, 3.  

C. 2, 2, 5.        

D. 3, 2, 5.

Câu hỏi 17 :

Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?

A. Phản ứng trao đổi.

B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng phân hủy.

D. Phản ứng thế.

Câu hỏi 22 :

Trong phản ứng:\(Zn + CuS{O_4} \to ZnS{O_4} + Cu.\)

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

B. chất khử.

C. không bị oxi hóa khử.

D. chất oxi hóa.

Câu hỏi 24 :

Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.

B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa ( hoặc khử ) mới yếu hơn.

D. chất oxi hóa ( mới ) và chất khử ( mới ) yếu hơn.

Câu hỏi 25 :

Cho quá trình \(N{O_3}^ -  + 3e + 4{H^ + } \to NO + 2{H_2}O.\)  Đây là quá trình

A. oxi hóa.         

B. khử.

C. nhận proton.       

D. tự oxi hóa – khử.

Câu hỏi 28 :

Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng

A. oxi hóa – khử.     

B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.     

D. thuận nghịch.

Câu hỏi 29 :

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là

A. tạo ra chất kết tủa.

B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.

C. tạo ra chất khí.

D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Câu hỏi 33 :

Tìm định nghĩa sai

A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.

B. Chất khử là chất có khr năng nhận electron.

C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.

D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.

Câu hỏi 34 :

Đồ vật bằng bạc ( Ag ) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: \(4Ag + 2{H_2}S + {O_2} \to 2A{g_2}{S_{\left( {đen} \right)}} + 2{H_2}O\) .Câu nào sau đây biểu diễn đúng tính chất của các chất?

A. Ag là chất bị oxi hóa, O2 là chất bị khử.

B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.

C. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.

D. Ag là chất bị khử, O2 là chất bị oxi hóa.

Câu hỏi 35 :

Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhường 12e.  

B. nhận 13e.        

C. nhận 12e.    

D. nhường 13e.

Câu hỏi 36 :

Cần bao nhiêu gam ozon được 94,08 lít khí O2 (đktc).

A. 2,8g

B. 134,4g

C. 13,44g

D. 280g

Câu hỏi 37 :

Cho 10,3 gam Cu, Al, Fe vào HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % từng chất là gì?

A. 26%, 54%, 20%.  

B. 20%, 55%, 25%.

C. 19,4%, 50%, 30,6%.   

D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.

Câu hỏi 38 :

Tính lượng CaF2 cần điều chế 400 gam HF nồng độ 40% biết %H = 80%?

A. 624 gam    

B. 312 gam   

C. 780 gam  

D. 390 gam

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK