A. 2
B. 7
C. 5
D. 4
A. 5,35 . 1020
B. 2,765.1020
C. 8,76.1021
D. 2,3 .1023
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4)
D. (2) và (3).
A. 0,72 mol.
B. 0,96 mol.
C. 0,84 mol.
D. 0,58 mol.
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng thế.
A. 12
B. 19
C. 18
D. 15
A. 1:4
B. 2:5
C. 2:1
D. 4:1.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.
B. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
C. Khi tác dụng với CuO, H2 là chất oxi hóa.
D. Sự khử là sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
A. NO2.
B. N2O
C. NO.
D. N2.
A. 4,18g
B. 14,8g
C. 7.4g
D. 8,14g
A. +5, -3, +3.
B. +3, -3, +5.
C. +3, +5, -3.
D. -3, +4, +5.
A. 6+ và 7+.
B. -2 và -1.
C. 2- và 1-.
D. +6 và +7.
A. 5, 2, 4.
B. 5, 2, 3.
C. 2, 2, 5.
D. 3, 2, 5.
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng thế.
A. 12,67%
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
A. (1) và (4).
B. (4) và (5).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).
A. x =1; y = 1.
B. x = 2; y = 3.
C. x =3; y = 4.
D. x = 1; y = 0.
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. chất khử.
C. không bị oxi hóa khử.
D. chất oxi hóa.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 22,4.
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa ( hoặc khử ) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa ( mới ) và chất khử ( mới ) yếu hơn.
A. oxi hóa.
B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
A. tạo ra chất kết tủa.
B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. tạo ra chất khí.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
A. 10,08.
B. 8,96.
C. 9,84.
D. 10,64.
A. 0,54 và 5,16.
B. 1,08 và 5,16.
C. 1,08 và 5,43.
D. 8,10 và 5,43.
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khr năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
A. Ag là chất bị oxi hóa, O2 là chất bị khử.
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
D. Ag là chất bị khử, O2 là chất bị oxi hóa.
A. nhường 12e.
B. nhận 13e.
C. nhận 12e.
D. nhường 13e.
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
A. 26%, 54%, 20%.
B. 20%, 55%, 25%.
C. 19,4%, 50%, 30,6%.
D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
A. 10,38 gam.
B. 20,66 gam.
C. 30,99 gam.
D. 9,32 gam.
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK