Trang chủ Lớp 3 Tiếng việt Lớp 3 SGK Cũ Chủ điểm: Cộng Đồng Tuần 7 - Chính tả Nghe - viết: Bận và phân biệt en/oen, tr/ch, iên/iêng - Tiếng Việt 3

Tuần 7 - Chính tả Nghe - viết: Bận và phân biệt en/oen, tr/ch, iên/iêng - Tiếng Việt 3

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Câu 1: Nghe - viết: (SGK trang 60) Bận (từ Cô bận cấy lúa... đến hết)

Cô bận cấy lúa

Chú bận đánh thù

Mẹ bận hát ru

Bà bận thổi nấu

Con còn bận bú 

Bận ngủ bận chơi

Bận tập khóc cười

Bận nhìn ánh sáng

 

Mọi người đều bận

Nên đời rộn vui

Con vừa ra đời

Biết chăng điều đó

Mà đem vui nhỏ

Góp chung vào đời

Câu 2: (SGK trang 60) Điền vào chỗ trống en hay oen?

nhanh nh..., nh`... miệng cười, sắt h... gỉ, h`... nhát

Gợi ý:

  • Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.

Câu 3: (SGK trang 61) Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:

a.

  • trung, chung
  • trai, chai
  • trống, chống

b.

  • kiên, kiêng
  • miến, miếng
  • tiến, tiếng

Gợi ý:

Câu a:

  • trung, chung
    • trung: trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
    • chung: chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
  • trai, chai
    • trai: trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
    • chai: chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
  • trống, chống
    • trống: cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
    • chống: chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, .

Câu b:

  • kiên, kiêng 
    • kiên: kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
    • kiêng: kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
  • miến, miếng
    • miến: miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///
    • miếng: miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...
  • tiến, tiếng
    • tiến: tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...
    • tiếng: danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK