A Closer Lo
Tiếng Anh 9 Unit 1 A Closer Lo
Bài 1
Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice.
Điền các động từ sau vào trong bảng. Một trong số chúng phải được dùng 2 lần.
A. cast (đúc)
B. carve (chạm khắc)
C. embroider (thêu)
D. weave (đan)
E. mould (khuôn)
F. weave (dệt)
G. knit (đan)
Bài 2
a. Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B.
Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B
(Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B.)
A | B |
1. carve | a. handkerchiefs, tablecloths, pictures |
2. cast | b. stone, wood, eggshells |
3. weave | c. clay, cheese, chocolate |
4. embroider | d. bronze, gold, iron |
5. knit | e. baskets, carpets, silk, cloth |
6. mould | f. sweaters, toys, hats |
Gợi ý đáp án
1 - b | 2 - d | 3 - e |
4 - a | 5 - f | 6 - c |
1 - b: carve = stone, wood, eggshells
(khắc chạm - đá, gỗ, vỏ trứng)
2 - d: cast = bronze, gold, iron
(đúc - đồng, vàng, sắt)
3 - e: weave = baskets, carpets, silk, cloth
(đan, dệt - rổ, thảm, lụa, vải)
4 - a: embroider = handkerchiefs, tablecloths, pictures
(thêu - khăn tay, khăn trải bàn, tranh)
5 - f: knit = sweaters, toys, hats
(đan - áo len, đồ chơi, mũ)
6 - c: mould = clay, cheese, chocolate
(đúc khuôn - đất sét, phô mai, sô cô la)
b. Now write the correct verb forms for these verbs. Viết lại dạng đúng của những động từ sau
(Viết lại dạng đúng của những động từ sau.)
Infinitive | Past tense | Past participle |
1. to carve | I carved it. | It was carved. |
2. to cast | I _________ it. | It was __________. |
3. to weave | I _________ it. | It was __________. |
4. to embroider | I _________ it. | It was __________. |
5. to knit | I _________ it. | It was __________. |
6. to mould | I _________ it. | It was __________. |
Gợi ý đáp án
Infinitive | Past tense | Past participle |
1. to carve | I carved it | It was carved |
2. to cast | I casted it | It was casted |
3. to weave | I wove it | It was woven |
4. to embroider | I embroidered it | It was embroidered |
5. to knit | I knitted it | It was knitted |
6. to mould | I moulded it | It was moulded |
Bài 3.
What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category.
Địa điểm tham qua ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục
Gợi ý:
- Entertaining: cinema, theatre, amusement park, department store, zoo, national park, ...
- Cultural: pagoda, church, museum, craft village, historical building, ....
- Educational: library, museum, theatre...
- Historical: pagoda, temple, church, cathedral, market, tourist attractions, craft village...
Bài 4
Complete the passage by filling each blank with a suitable word from the box.
Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng.
Some people say that a place of interest is a place famous for its scenery or a well-known (1) historical site. I don’t think it has to be so limited. In my opinion, a place of interest is simply one that people like going to.
In my town, the park is a(n) (2) attraction because many people love spending time there. Old people do (3) exercise and walk in the park. Children play games there while their parents sit and walk with each other. Another place of interest in my town is Hoa Binh market. It’s a(n) (4) traditional market with a lot of things to see. I love to go there because to buy food and clothes, and watch other people buying and selling. Foreign tourists also like the market because they can experience the (5) culture of Vietnamese people, and buy woven cloth and other (6) handicrafts as souvenirs.
Gợi ý đáp án
1. historical
Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
historical site: di tích lịch sử
2. attraction
Giải thích: Đằng trước có mạo từ a ==> cần 1 danh từ số ít
3. exercise
Giải thích: do exercise (tập thể dục)
4. traditional
Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
5. culture
Giải thích: Đằng trước có mạo từ "the"==> cần 1 danh từ
6. handicrafts
Giải thích: Đằng trước có từ "other"==> cần một danh từ số nhiều đếm được
Some people say that a place of interest is a place famous for its scenery or a well-known historical site. I don't think it has to be so limited. In my opinion, a place of interest is simply one that people like going to. In my town, the park is a(n) attraction because many people love spending time there. Old people do exercise and walk in the park. Children play games there while their parents sit and talk with each other. Another place of interest in my town is Hoa Binh market. It's a(n) traditional market with a lot of things to see. I love to go there to buy food and clothes, and watch other people buying and selling. Foreign tourists also like this market because they can experience the culture of Vietnamese people, and buy woven cloth and other handicrafts as souvenirs.
Dịch nghĩa
Một số người cho rằng địa điểm tham quan du lịch phải là một nơi nổi tiếng với danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử. Tôi không nghĩ khái niệm đó lại bị giới hạn như vậy. Theo tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mọi người thích đến.
Trong thị trấn của tôi, công viên là một điểm thu hút bởi vì nhiều người yêu thích dành thời gian ở đó. Người già tập thể dục và đi dạo trong công viên. Trẻ em chơi trò chơi ở đó trong khi bố mẹ ngồi và nói chuyện với nhau. Một nơi địa điểm khác được yêu thích ở thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một khu chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem . Tôi thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và ngắm nhìn mọi người mua bán. Khách du lịch nước ngoài cũng thích khu chợ này vì họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, mua vải dệt, quần áo và đồ thủ công mỹ nghệ khác làm quà lưu niệm.
Bài 5
a. Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions.
Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi.