Trạng từ chỉ tần suất là một trong những kiến thức rất căn bản mà chắc chắn bạn phải biết khi học môn tiếng Anh. Vì thế hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Trạng từ chỉ tuần suất dùng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó. Có thể bạn không nhận ra, nhưng thực tế là bạn đang sử dụng các trạng từ chỉ tần suất nhiều hơn là bạn nghĩ. Vì vậy Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về khái niệm, vị trí, các trạng từ chỉ tuần suất, cách dùng và một số dạng bài tập cơ bản. Qua đó giúp các bạn ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh ngày một tốt hơn.
Trạng từ chỉ tuần suất trong tiếng Anh
1. Khái niệm trạng từ chỉ tuần suất
Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó. Chúng giúp ta biết một hành động xảy ra có thường xuyên hay không trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ về những câu có chứa trạng từ tần suất trong tiếng anh:
- I always drink a cup of coffee in the morning (Tôi luôn uống một cốc cà phê vào buổi sáng)
- She usually takes the bus to work (Cô ấy thường đi xe buýt đến nơi làm việc)
- Hung and Lan often go to the park on weekends (Hưng và Lan thường hay đến công viên vào cuối tuần)
2. Vị trí đứng của trạng từ chỉ tần suất
- Đứng sau động từ “tobe”
Ví dụ: I am never late for school. (Tôi không bao giờ đi học trễ)
- Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ từ
Ví dụ: He sometimes wash his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe)
- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu
Ví dụ:
– I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ đi nước ngoài)
– You should usually do your homework before going to school. (Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp)
- Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.
Ví dụ:
– Sometimes my mother hang out with her friends. (Thỉnh thoàng mẹ tôi mới đi hóng gió với vài người bạn)
3. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng
STT | Trạng từ | Ý nghĩa | Mức độ |
1 | Always | Luôn luôn | 100% |
2 | Usually | Thường xuyên | 80% |
3 | Normally Generally | Thông thường, thường lệ | 70% |
4 | Often Frequently | Thường thường | 60% |
5 | Sometimes | Đôi khi, đôi lúc | 50% |
6 | Occasionally | Thỉnh thoảng | 30% |
7 | Hardly ever | Hầu như không bao giờ | 20% |
8 | Rarely | Hiếm khi | 10% |
9 | Never | Không bao giờ | 0% |
4. Cách dùng trạng từ chỉ tần suất
Cách 1: Trạng từ tần suất được sử dụng khi người nói muốn diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của hành động
Ví dụ:
- I always brush my teeth before going to bed (Tôi luôn luôn đánh răng trước khi đi ngủ)
- She rarely eats fast food because she prefers healthy food (Cô ấy hiếm khi ăn đồ ăn nhanh vì cô ấy thích thức ăn lành mạnh hơn)
- We usually go for a walk in the park on Sunday mornings (Chúng tôi thường đi dạo trong công viên vào những buổi sáng Chủ Nhật)
Cách 2: Trạng từ tần suất thường được sử dụng để đáp lại câu hỏi “How often?” (Bạn có thường xuyên làm gì đó không?)
Ví dụ:
- How often do they eat out at restaurants? (Họ có thường xuyên đi ăn ngoài nhà hàng không?)
→ They eat out at restaurants once or twice a month (Họ ăn ngoài nhà hàng một hoặc hai lần một tháng)
5. Bài tập trạng từ chỉ tần suất
Bài tập thực hành
Bài 1: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
………………………………………………………….
2. She listens to classical music. (rarely)
………………………………………………………….
3. He reads the newspaper. (sometimes)
………………………………………………………….
4. Sara smiles. (never)
………………………………………………………….
5. She complains about her husband. (always)
………………………………………………………….
6. I drink coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
7. Frank is ill. (often)
………………………………………………………….
8. He feels terrible (usually)
………………………………………………………….
9. I go jogging in the morning. (always)
………………………………………………………….
10. She helps her daughter with her homework. (never)
………………………………………………………….
11. We watch television in the evening. (always)
………………………………………………………….
12. I sm
………………………………………………………….
13. I eat meat. (seldom)
………………………………………………………….
14. I eat vegetables and fruits. (always)
………………………………………………………….
15. He listens to the radio. (often)
………………………………………………………….
16. They read a bo
………………………………………………………….
17. Pete gets angry. (never)
………………………………………………………….
18. Tom is very friendly. (usually)
………………………………………………………….
19. I take sugar in my coffee. (sometimes)
………………………………………………………….
20. Ramon and Frank are hungry. (often)
………………………………………………………….
21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)
…………………………………………………………
22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)
…………………………………………………………
23. They watch TV in the afternoon. (never)
…………………………………………………………
24. Christine sm
………………………………………………………….
Bài 2: Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.
1. play/ football/ They/ sundays/ often/ on
2. early/ up/ sister/ never/ sundays/ on/ gets/ My
3. usually/ He/ goes/ to/ on/ fridays/ the/ cinema
4. go/ you/ restaurant/ often/ a/ do/ How/ to/?/
5. She/ the/ beach/ to/ always/ goes/ summer/ the/ in
6. She/ shopping/ often/ goes/ weekend/ at/ the
7. often/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his
8. often/ How/ do/ evenings/ you/ the/ go/ in/?/
9. My/ always/ busy/ father/ is
10. Lan/ always/ going/ school/ to/ is/ late
11. usually/ Do/ late/ you/ get/ up/ weekend/ the/ at/?/
12. exercise/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the
13. Does/ usually/ brother/ your/ at/ lunch/ have/ home/ ?/
14. I/ play/ never/ games/ computer
15. TV/ She/ usually/ watches/ going/ before/ to/ bed
Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc
1.He( often/ clean) ____my bedroom at the weekend.
2. He( sometimes/ be) ____bored in the math lessons.
3. Our teacher( never/ be) ____late for lessons
4. Mai ( usually/ do) ____ her homework in the evening.
5. Lisa( sometimes/ take) ____ a bus to class.
6. You ( often/ watch) ____ action movies?
7. My mother (never/ buy) _____ fast food and she ( usually/ eat) ____ healthy food.
8. It (always/be) _____ hot and sunny here in August.
9. It ( sometimes/ rain) ____ here in the summer.
10. John and I ( often/ go) _____ out for a drink together.
11. They ( always/ do) _____ their homework before going to school.
12. My aunt is a vegetarian. She ( often/ eat) _____ fruits and vegetables and ( seldom/ eat) _____ meat.
13. My grandmother ( always/ go) ____ for a walk in the evening.
Bài 4: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. I don’t think I have seen him recently, he often works overtime.
2. Always she sees him with another girl.
3. You always listen to me, I told you about this a thousand times already.
4. Hana barely talk like this, she must have been angry
5. Hardly my crush notices me in the crowd.
Bài 5:
Viết lại câu với trạng từ chỉ tần suất:
John watches TV (seldom).
She will love him (always).
I have meet him before (never).
Have you been to Ha Noi (ever).
The go camping in the wood (sometimes).
Đáp án
Bài 1
1. They oftentrue go to the movies.
2. She rarelytrue listens to classical music.
3. He sometimestrue reads the newspaper.
4. Sara nevertruesmiles.
5. She alwaystrue complains about her husband.
6. I drink sometimestrue coffee.
7. Frank oftentrue is ill.
8. He usuallytrue feels terrible.
9. I alwaystrue go jogging in the morning.
10. She nevertrue helps her daughter with her homework.
11. We alwaystrue watch television in the evening.
12. I nevertrue sm
13. I seldomtrue eat meat.
14. I alwaystrue vegetables and fruits.
15. He often listens to the radio.
16. They sometimes read a bo
17. Pete never gets angry.
18. Tom is usually very friendly.
19. I sometimes take sugar in my coffee.
20. Ramon and Frank are often hungry.
21. My grandmother always goes for a walk in the evening.
22. Walter usually helps his father in the kitchen.
23. They never watch TV in the afternoon.
24. Christine never sm
Bài 2:
1.They often play football on sundays.
2. My sister never gets up early on sundays.
3. He usually goes to the cinema on fridays.
4. How often do you go to a restaurant?
5. She always goes to the beach in the summer.
6. She often goes shopping at the weekend.
7. He often rides his bike to school.
8. How often do you go in the evenings?
9. My father is always busy.
10. Lan is always going to school late.
11. Do you usually get up late at the weekend?
12. I sometimes exercise in the afternoons.
13. Does your brother usually have lunch at home?
14. I never play computer games.
15. She usually watches TV before going to school.
Bài 3:
1. often clean
2. is sometimes
3. is never
4. usually does
5. sometimes takes
6. Do you often watch
7. never buys/ always eats
8. is always
9. sometimes rains
10. often go
11. always do
12. often eats/ seldom eats
Bài 4:
1. work -> works
2. Always she -> She always
3. always -> never
4. talk -> talks
5. Hardly my crush -> My crush hardly