Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 7 Đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Toán, Tin học, Tiếng Anh 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều - Đề 1
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GD & ĐT TP……. SÁCH CÁNH DIỀU ----------------------------- | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
Câu 1: Thế nào là khoa học tự nhiên?
A. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
B. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên.
C. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
D. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về tâm lý của học sinh.
Câu 2: Việc cần làm trong phòng thực hành là
A. Ăn uống trong phòng thực hành
B. Làm theo hướng dẫn của thầy cô giáo
C. Ngửi, nếm hóa chất
D. Chạy nhảy làm mất trật tự.
Câu 3: Người ta dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Nhiệt kế
B. Đồng hồ bấm giây
C. Cân điện tử
D. Bình chia độ
Câu 4: Nếu muốn quan sát các loại gân lá, em nên sử dụng loại kính nào?
A. Kính hiển vi
B. Kính râm
C. Kính lúp
D. Kính cận
Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người
D. Định hướng tư tưởng phát triển hệ thống chính trị.
Câu 7: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Con thỏ
B. Cái bàn
C. Con người
D. Con ong
Câu 8: Con gà đẻ trứng là thể hiện dấu hiệu nào của vật sống?
A. Thải bỏ chất thải
B. Vận động
C. Sinh sản
D. Lớn lên
Câu 9: Để đo độ dài của một vật ta nên dùng:
A. Sợi dây
B. Gang bàn tay
C. Thước đo
D. Bàn chân
Câu 10: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 11: Cho các bước như sau:
1. Thực hiện phép đo nhiệt độ;
2. Ước lượng nhiệt độ của vật;
3. Hiệu chỉnh nhiệt kế;
4. Lựa chọn nhiệt kế phù hợp;
5. Đọc và ghi kết quả đo;
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 4, 2, 3, 5
C. 2, 4, 3, 1, 5
D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 12: Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
A. Ngôi nhà, con gà, xe đạp
C. Con gà, nước biển, xe đạp
B. Ngôi nhà, viên gạch, xe đạp
D. Con gà, viên gạch, xe đạp
Câu 13: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là:
A. Sự ngưng tụ
B. Sự bay hơi
C. Sự đông đặc
D. Sự nóng chảy
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định
B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định
D. Có hình dạng xác định, khối lượng và thể tích không xác định
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
A. Bảo vệ và trồng cây xanh
B. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường
C. Quản lí rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp
D. Cháy rừng
Câu 16: Con dao làm bằng thép sẽ không bị gỉ nếu:
A. Cắt chanh rồi không rửa
B. Dùng xong, cất đi ngay
C. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô
D. Ngâm trong nước lâu ngày
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm):
a. (0.75 điểm) Nêu các bước khi đo chiều dài bằng thước?
b. (0.75 điểm) Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây:
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo khối lượng cơ thể | |
2 | Đo chiều dài của quyển sách | |
3 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
Câu 18: (0.75 điểm) Em hãy lấy 3 ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế.
Câu 19: (1.5 điểm)
a, (1 điểm) Nêu tính chất vật lí của oxygen?
b, (0,5 điểm) Vì sao sự cháy trong không khí lại kém mãnh liệt hơn sự cháy trong khí oxygen?
Câu 20: (1.25 điểm)
a. Em hãy nêu các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Trình bày tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản xuất.
Câu 21: (1 điểm)
a. Biển báo đặt ở các trạm xăng như hình sau có ý nghĩa gì?
Hình a. Hình b. Hình c
b. Gia đình Mai đi du lịch Phú Quốc 1 tuần. Trước khi đi, Mai để quên 1 cái bánh mì ở bàn bếp. Theo em điều gì sẽ xảy ra với cái bánh mì đó khi gia đình mai trở về sau chuyến du lịch? Tại sao?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
- Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | C | C | D | D | B | C | C | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
|
|
Đáp án | C | B | D | C | D | C |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||
17 (1,5 điểm) | a. 3 bước: - B1: Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp. - B2: Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. - B3: Đọc và ghi kết quả đúng. | 0.25đ/1 ý đúng | |||||||||||
b.
| 0,25đ/1ý đúng | ||||||||||||
18 (0,75 điểm)
| Ví dụ: - Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên đường chuyển động. - Quan sát ngọn núi từ xa, ta thấy ngọn núi nhỏ. - Mặt trăng đi theo chúng ta khi di chuyển. (HS có thể lấy ví dụ khác, đúng vẫn được điểm tối đa) | 0,25đ/1 ý đúng | |||||||||||
19 (1.5 điểm)
| a, Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít tan trong nước. | 1 đ | |||||||||||
b, Vì: Trong không khí thể tích khí oxygen chỉ chiếm 1/5 thể tích của không khí. | 0.5 đ | ||||||||||||
20 (1.25 điểm)
| a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên: vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học trái đất. | 0.25đ | |||||||||||
b. Tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản xuất: * Tính chất của nhựa: Dễ tạo hình, nhẹ, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, bền với môi trường. * Ứng dụng: Dùng để chế tạo nhiều vật dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong sản xuất như bàn nhựa, ghế nhựa, chai nhựa, …. | 0,5đ/1 ý đúng | ||||||||||||
21 (1 điểm) | a. - Hình a: Cấm sử dụng điện thoại. - Hình b: Cấm lửa…. - Hình c: Cấm hút thuốc. | 0,5đ | |||||||||||
b. Bánh mì bị mốc, vì: trong không khí có vi khuẩn và nấm mốc phân hủy. | 0,5đ |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
CĐ1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên và các phép đo (7 tiết) | 1 | 4 | 4 | 1 | 8 | 2.25 | |||||
CĐ2. Các phép đo (10 tiết) | 6 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 | 3 | 3 | |||
CĐ3. Các thể của chất (5 tiết) | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1.5 | ||||
CĐ4. Oxygen và không khí (3 tiết) | 2 | 2 | 4 |
| 1 | ||||||
CĐ5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm (7 tiết) | 4 | 4 | 1 | 8 | 1 | 2,25 | |||||
Số câu | 9 | 7 | 6 | 6 | 6 | 2 | 3 | 1 | 24 | 16 | |
Điểm số | 2,25 | 1,75 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1 | 10 điểm |
| ||
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
| Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số câu) | TN (Số câu) | |||
1. Mở đầu (7 tiết) | 1 | 8 | ||||
- Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong | Nhận biết |
|
| |||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên, các lĩnh vực nghiên cứu của khoa học tự nhiên, ….. | 1 | 1 | C20a | C1 | ||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
| 1 | C2 | |||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). |
| 2 | C3,4 | |||
Thông hiểu
|
| |||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | 1 | C5 | ||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
| 1 | C6 | |||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
| 2 | C7,8 | |||
Vận dụng bậc thấp
|
|
|
| |||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
| ||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
|
| ||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
| |||||
| 2. Các phép đo (10 tiết) | 9 | 3 | |||
- Đo chiều dài, khối lượng - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết |
|
| |||
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 3 | C17a | ||||
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | ||||||
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 3 | 1 | C17b | C9 | ||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. | ||||||
Thông hiểu |
| |||||
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) | ||||||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. | ||||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. | 1 | C10 | ||||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
|
| ||||
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||||
Vận dụng bậc thấp |
|
|
| |||
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
| 1 | C11 | |||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
| |||||
Vận dụng bậc cao | Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. | 3 |
| C18 | ||
| 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) | 6 | 4 | |||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất | Nhận biết | Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
| 1 | C12 | |
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
|
| ||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
|
| ||||
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
|
| ||||
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
|
| ||||
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
|
| ||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
| 1 | C13 | |||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
|
| ||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
|
| ||||
Thông hiểu | - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|
| |||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
|
| ||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
|
| ||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
| 1 | C14 | |||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
|
| ||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
|
| ||||
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
|
| ||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
|
| ||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). | 2 |
| C19a | |||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
|
| ||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
|
| ||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
|
| ||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
| ||||
Vận dụng |
|
|
| |||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
|
| ||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
|
| ||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. | 2 | C19b | ||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. | 1 | C15 | ||||
Vận dụng cao
| - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
| |||
| 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) | 8 | 1 | |||
– Một số vật liệu – Một số nhiên liệu – Một số nguyên liệu – Một số lương thực – thực phẩm | Thông hiểu |
|
| |||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... | 4 |
| C20b | |||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... |
|
| ||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... |
|
| ||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. |
| |||||
Vận dụng |
|
| ||||
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. | 2 |
| C21a | |||
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. | 2 | C21b | ||||
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. | 1 | C16 | |||
TỔNG SỐ CÂU/Ý |
| 24 | 16 | 5 | 16 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều - Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Thị kính.
B. Chân kính.
C. Bàn kính.
D. Vật kính.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính lão.
B. Kính hiển vi quang học
C. Kính lúp cầm tay.
D. Kính cận.
Câu 4: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Lục lạp
B. Nhân.
C. Tế bào chất
D. Màng sinh chất.
Câu 5: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo.
B. Con đò.
C. Con đường.
D. Con sông.
Câu 6: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia 3 lần tạo thành số tế bào con là.
A. 2 tế bào con.
B. 8 tế bào con.
C. 16 tế bào con.
D. 32 tế bào con.
Câu 7. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 8: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một số tế bào.
D. một tế bào,
Câu 9: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó
D. Rửa sạch bằng nước ngay.
Câu 10: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước kẹp.
B. Thước đo chiều dài.
C. Cân đồng hồ.
D. Kính lúp.
Câu 11: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. giờ.
B. giây.
C. tuần.
D. ngày.
Câu 12: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 1000C.
B. 2000C.
C. 500C.
D. 100C.
Câu 13: Lực nào sau đây không phải là lực đẩy?
A. Lực của vận động viên đẩy tạ dùng để ném quả tạ.
B. Lực của tay học sinh tác dụng làm bay tàu bay giấy.
C. Lực của tay học sinh tác dụng vào cặp khi xách cặp đến trường.
D. Lực của lò xo bị ép tác dụng vào tay người.
Câu 14: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách 1 xô nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy 1 chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
Câu 15: Trọng lực có phương và chiều:
A. Chiều từ trái sang phải.
C.Không theo phương và chiều nào cả.
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất
D. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
Câu 16. Đơn vị của khối lượng là:
A. mét (m)
B. lít (l)
C. Niu – tơn (N)
D. ki -lô - gam (kg)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: (3 điểm)
a, Cho biết cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Câu 18: (1,5 điểm)
a, Em hãy cho biết quy trình đo chiều dài?
b, Một khóa nước ở trường bị rò rỉ với tốc độ trung bình cứ 2 giọt trong 1 giây và 20 giọt có thể tích là 1cm3. Hãy tính lượng nước bị rò rỉ trong một ngày đêm.
Câu 19. (0,5 điểm). Đổi đơn vị:
a. 3 kg = .......g
b. 300 cm3 =...... dm3
c. 154 mm = .... m
d. 454 g = ... kg
Câu 20: (1, điểm)
Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ)
a) Cho biết có những lực nào tác động lên quả cầu?
b) Nêu phương và chiều của các lực đó?
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Chọn | D | C | B | A | A | B | C | D | D | C | B | A | C | D | B | D |
II. Tự luận.
Câu | Các ý trong câu | Điểm | ||
Tự luận Câu 17 | a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. | 1 1 1 | ||
Câu 18 | a. Quy trình đo chiều dài B1: Ước lượng độ dài cần đo. B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0 B3: Tiến hành đo các đại lượng. B4. Thông báo kết quả. b. Số giọt nước bị rò rỉ trong 1 ngày đêm là: 5x24x3600 = 432.000 giọt Số thể tích nước bị rò rỉ là: 432.000 : 20 = 21.600 cm3 = 21,6 lít | 1 0,5 | ||
Câu 19 |
| 0.5 | ||
Câu 20 | a. Các lực tác dụng lên vật gồm: - Trọng lực - Lực giữ của sợi dây | 0.3 | ||
b. Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên | 0.4 | |||
c. Hai lực này là hai lực cân bằng vì: - Cùng tác dụng vào 1 vật; - Cùng phương thẳng đứng; - Ngược chiều và làm vật đứng yên | 0.3 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Cấp độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
Chủ đề | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Điểm trắc nghiệm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||||
KHTN (SINH HỌC) | Nhận biết các lĩnh vực thuộc KHTN, chức năng các bộ phận của kính hiển vi. Cấu tạo, phân chia TB. Nhận biết cơ thể đơn bào, đa bào. | Hiểu được cấu tạo, chức năng của TB | Phân biệt TB động vật với TB thực vật | Giải thích được tại sao TB thực vật cứng hơn TB động vật |
| ||||
Câu | 1;2;3;4;5;6;4;8 | 17.a | 17.b | 17.c |
| ||||
Số câu | 8 | 1 | 1 | 1 | 11 | ||||
Số điểm | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 5 | |
Tỉ lệ % | 20 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 10 | 50 |
KHTN (HÓA HỌC) | Nhận biết quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Nhận biết các dụng cụ đo khối lượng, thời gian, nhiệt độ. | Hiểu được quy trình đo chiều dài. | Làm được bài tập tính thể tích. |
| |||||
Câu | 9;10;11;12 | 18.a | 18.b |
| |||||
Số câu | 4 | 1 | 5 | ||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 0 | 2,5 | ||
Tỉ lệ % | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 5 | 0 | 0 | 25 |
KHTN (VẬT LÍ) | Nhận biết phương và chiều của trọng lực, các đơn vị đo: chiều dài, thể tích, trọng lượng, khối lượng | Biết quy đổi các đại lượng của các đơn vị đo: chiều dài, thể tích, trọng lượng, khối lượng | Phân tích các lực cùng tác dụng lên một vật | Phân tích các lực cùng tác dụng lên một vật |
| ||||
Câu | 13;14;15;16 | 19 | 20.a,c | 20.b |
| ||||
Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 0 | 0,5 | 0 | 0,6 | 0 | 0,4 | 2,5 | |
Tỉ lệ % | 10 | 0 | 0 | 5 | 0 | 6 | 0 | 4 | 25 |
Tổng số câu | 16 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 24 |
16 | 3 | 3 | 2 | 24 | |||||
Tổng số điểm | 4 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 2,1 | 0 | 1,4 | 10 |
Tỉ lệ % | 40 | 0 | 0 | 25 | 0 | 21 | 0 | 14 | 100 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều - Đề 3
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GDĐT……… TRƯỜNG THCS……….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó.
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 1000C.
B. 00C.
C. 500C.
D. 780C.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách |
Bài 2: (2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GDĐT ……...... | ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM |
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | C | D | C | D | C | A | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | C | D | C | C | C | B | D | A |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||
1 (1,5 điểm) | Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo
| 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |||||||||||||||||||||
2
(2,5 điểm)
| a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. | 1 | |||||||||||||||||||||
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. | 1 | ||||||||||||||||||||||
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. | 0,5 | ||||||||||||||||||||||
3 (2 điểm) |
| 1 | |||||||||||||||||||||
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân | 1 |
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
- Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | Nội dung | Trắc nghiệm | Tự luận | ||||||
NB | TH | Tổng số câu | NB | TH | VD | VDC | Tổng số bài | ||
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | Câu 1 | Câu 2 | 2 | |||||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành | Câu 3,4,6 | Câu 5 | 4 | ||||||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian | Câu 7,9,10 | Câu 8 | 4 | Bài 1 (1,5 đ) | 1 | |||
Đo nhiệt độ | Câu 11,12 | 2 | |||||||
Tế bào | Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống | Câu 13,15,16 | Câu 14 | 4 | |||||
Từ tế bào đến cơ thể | Câu 17,18 | 2 | Bài 2.a (1 đ) | Bài 2.b (1 đ) | Bài 2.c (0,5 đ) | 1 | |||
Đa dạng thế giới sống | Phân loại thế giới sống | Câu 20 | Câu 19 | 2 |
|
|
| ||
Khóa lưỡng phân | Bài 3.a (1 đ) | Bài 3.b (1 đ) | 1 | ||||||
Tỉ lệ % |
| 30% | 10% |
| 10% | 20% | 25% | 5% |
|
Điểm |
| 3 | 1 | 20 câu | 1 | 2 | 2,5 | 0,5 | 3 bài |
Bảng mô tả chi tiết câu hỏi đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | Nội dung | Câu/bài | Mô tả |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | Câu 1 | NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên |
Câu 2 | TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên | ||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành | Câu 3 | NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay | |
Câu 4 | NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người | ||
Câu 5 | TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để quan sát tế bào | ||
Câu 6 | NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành | ||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian | Câu 7 | NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng |
Câu 8 | TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình | ||
Câu 9 | NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù hợp. | ||
Câu 10 | NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là giây. | ||
Đo nhiệt độ | Câu 11 | NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định | |
Câu 12 | NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng | ||
Tế bào | Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống | Câu 13 | NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào |
Câu 14 | TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật | ||
Câu 15 | NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào | ||
Câu 16 | NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực | ||
Từ tế bào đến cơ thể | Câu 17 | NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào | |
Câu 18 | NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể | ||
Đa dạng thế giới sống | Phân loại thế giới sống | Câu 19 | TH: hiểu đặc điểm của các giới |
Câu 20 | NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao | ||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian Đo nhiệt độ | Bài 1 | VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. |
Tế bào | Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống | Bài 2.a | NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần. |
Bài 2.b | TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. | ||
Bài 2.c | VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững. | ||
Đa dạng thế giới sống | Khóa lưỡng phân | Bài 3.a | TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số chân... |
Bài 3.b | VD: Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm. |
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều - Đề 4
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài lớn nhất có thể đo được bằng thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 2. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 100 cm3 và 2 cm3
B. 100 cm3 và 5 cm3
C. 100 cm3 và 10 cm3
D. 100 cm3 và 1 cm3
Câu 3. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp xuống
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
D. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
Câu 4. Trong thí nghiệm xác định khối lượng riêng của sỏi, người ta dùng cân rô béc van để đo khối lượng của sỏi, khi cân thăng bằng người ta thấy ở một đĩa cân là quả cân 200g còn ở đĩa cân còn lại là sỏi và một quả cân 20g. Khối lượng của sỏi là
A. 200g
B. 220g
C. 180g
D. 20g
Câu 5: Lực có đơn vị đo là
A. N
B. kg
C. m2
D. Lực kế.
Câu 6. Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó là
A. 4500N
B. 45N
C. 4,5N
D. 0,45N
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm): Các kết quả đo độ dài trong ba bài báo cáo kết quả thực hành được ghi như sau:
a) l1= 10,1cm
b) l2= 11cm
c) l3 = 10,5cm
Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài thực hành
Câu 8: (1,5 điểm): Nêu các kết quả tác dụng của lực. Mỗi kết quả hãy lấy 1 ví dụ minh họa.
Câu 9: (2 điểm): Một người muốn lấy 0,7kg gạo từ một túi gạo có khối lượng 1kg, người đó dùng cân Rôbécvan, nhưng trong bộ quả cân chỉ còn lại một số quả cân loại 200g. Chỉ bằng một lần cân, hãy tìm cách lấy ra 0,7kg gạo ra khỏi túi 1kg trên?
Câu 10: (3 điểm): Cho một bình chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt bình chia độ) có thể tích nhỏ hơn giới hạn đo của bình chia độ, 1 cái bát, 1 cái đĩa, nước. Hãy trình bày cách xác định thể tích hòn đá với những dụng cụ đã cho.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | C | C | A | C |
PHẦN II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: 1,5 điểm. a) ĐCNN của thước đo dùng trong bài thực hành 1 là 0,1cm. b) ĐCNN của thước đo dùng trong bài thực hành 2 là 1cm. c) ĐCNN của thước đo dùng trong bài thực hành 3 là 0,5cm hoặc 0,1cm | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 8. 1,5 điểm - Các kết quả tác dụng của lực: Biến đổi chuyển động của vật, biến dạng vật. - Lấy VD minh họa:..... | 0,5 điểm 1 điểm |
Câu 9. 2,0 điểm + Đặt 2 quả cân loại 200g lên một đĩa cân, rồi lấy gạo trong túi đổ lên 2 đĩa cân. + San sẻ gạo ở 2 bên đĩa cân sao cho cân thăng bằng. Khi đó phần gạo ở đĩa không có quả cân có khối lượng đúng bằng 0,7kg. + Thực vậy, khối lượng hai đĩa cân bằng nhau: | 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm |
Câu 10. 2,0 điểm Cách xác định thể tích của hòn đá Học sinh có thể trình bày được một trong các cách khác nhau để đo thể tích của hòn đá, ví dụ: + Cách 1: Đổ nước vào đầy bát, thả hòn đá vào bát đồng thời hứng hết nước tràn ra từ bát vào đĩa, đổ nước từ đĩa sang bình chia độ. Thể tích nước trong bình chia độ lúc này là thể tích của hòn đá. + Cách 2: Bỏ hòn đá vào bát, đổ nước vào đầy bát. Lấy hòn đá ra. Đổ nước từ bình chia độ đang chứa một thể tích nước đã biết vào bát cho đến khi bát đầy nước. Thể tích nước giảm đi trong bình chia độ bằng thể tích hòn đá. + Cách 3: Đổ nước vào đầy bát, đổ nước từ bát sang bình chia độ. Thả hòn đá vào bát, đổ nước từ bình chia độ vào đầy bát. Thể tích nước còn lại trong bát là thể tích của hòn đá. | 2 điểm |
Trọng số nội dung kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Nội dung
| Tổng số tiết | Lí thuyết | Tỉ lệ thực dạy | Trọng số của chương | Trọng số bài kiểm tra | |||
LT | VD | LT | VD | LT | VD | |||
Chủ đề 1: GIỚI THIỆU VỀ KHTN, DỤNG CỤ ĐO VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH | 8 | 7 | 4,2 | 3,8 | 52,5 | 47,5 | 11,5 | 10,5 |
Chủ đề 2: CÁC PHÉP ĐO | 9 | 8 | 4,8 | 4,2 | 53,3 | 46,7 | 16,5 | 14,5 |
Chủ đề 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT | 6 | 5 | 3,0 | 3,0 | 50 | 50 | 8 | 8 |
Chủ đề 4: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ | 3 | 3 | 1,8 | 1,2 | 60 | 40 | 5,4 | 3,6 |
Chủ đề 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM | 6 | 5 | 3,5 | 2,5 | 58,3 | 41,7 | 12,8 | 9,2 |
Tổng | 32 | 28 | 17,3 | 14,7 | 274,1 | 225,9 | 54,2 | 45,8 |
Tính số câu hỏi cho các chủ đề Khoa học tự nhiên 6
Cấp độ | Nội dung (chủ đề) | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết) | Chủ đề 1: GIỚI THIỆU VỀ KHTN, DỤNG CỤ ĐO VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH | 11,5 | 2,3 ≈ 2 | 2(0,5) Tg:3/ |
| 0,5 |
Chủ đề 2: CÁC PHÉP ĐO | 16,5 | 3,3 ≈ 3 | 2(0,5) Tg:3/ | 1(1,0) Tg: 12/ | 1,5 | |
Chủ đề 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT | 8 | 1,6 ≈ 1 | 1(0,25) Tg:1,5/ | 0 | 0,25 | |
Chủ đề 4: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ | 5,4 | 1,08 ≈1 | 1(0,25) Tg:1,5/ | 0 | 0,25 | |
Chủ đề 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM | 12,8 | 2,56 ≈ 3 | 2(0,5) Tg:3/ | 1(1,5) Tg: 12/ | 2,0 | |
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng) | Chủ đề 1: GIỚI THIỆU VỀ KHTN, DỤNG CỤ ĐO VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH | 10,5 | 2,1 ≈ 2 | 1(0,25) Tg:2/ | 1(1,5) Tg: 17/ | 1,75 |
Chủ đề 2: CÁC PHÉP ĐO | 14,5 | 2,9 ≈ 3 | 3(0,75) Tg: 6/ | 0 | 0,75 | |
Chủ đề 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT | 8 | 1,6 ≈ 2 | 2(0,5) Tg: 4/ | 0 | 0,5 | |
Chủ đề 4: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ | 3,6 | 0,72 ≈ 1 | 1(0,25) Tg:2/ | 0 | 0,25 | |
Chủ đề 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM | 9,2 | 1,84 ≈ 2 | 1(0,25) Tg:2/ | 1(2,0) Tg: 21/ | 2,25 | |
Tổng | 100 | 20 | 16(4) 28’ | 4(6) 62’ | 10 45’ |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Chủ đề 1: GIỚI THIỆU VỀ KHTN, DỤNG CỤ ĐO VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH 8 tiết | 1. Nêu được khái niệm KHTN. 2. Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. | 3. Trình bày được vai trò của KHTN trong cuộc sống. 4. Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu. 5. Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích. 6. Phân biệt được các ký hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 7. Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | 8. Dựa vào đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống trong thực tế. 9. Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học. 10. Sử dụng được dụng cụ đo phù hợp với tình huống thực tế. 11. Xử lý được các tình huống nguy hiểm có thể gặp phải trong phòng thực hành. | ||||||
Số câu hỏi | 1 (C2.1) |
| 1 (C3.2) |
| 1 (C10.3) | 1 (C11.17) |
|
| 4
|
Số điểm Tỉ lệ | 0,25 2,5% |
| 0,25 2,5% |
| 0,25 2,5% | 1,5 15% |
|
| 1,25 12,5% |
2. Chủ đề 2: CÁC PHÉP ĐO 9 tiết | 12. Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 13. Phát biểu được nhiệt độ và số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 14. Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt. 15. Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. | 16. Trình được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 17. Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. 18. Đọc được số chỉ trên dụng cụ đo trong từng trường hợp. | 19. Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. 20. Ước lượng được chiều dài, khối lượng, thời gian trong một số trường hợp đơn giản. 21. Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 22. Ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. 23. Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 24. Đổi được đơn vị đo trong trường hợp cụ thể. | 25. Tìm ra biện pháp cải tiến độ chính xác cho dụng cụ đo. 26. Tính toán được chính xác kết quả đo một vật trong trường hợp cụ thể. | |||||
Số câu hỏi | 1
C12.4 |
| 1
C18.5 | 1
C18.18 | 1
C24.7 |
| 2 C25.6 C25.8 |
| 6
|
Số điểm Tỉ lệ | 0,25 2,5% |
| 0,25 2,5% | 1,0 10% | 0,25 2,5% |
| 0,5 5% |
| 2,25 22,5% |
3. Chủ đề 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT 6 tiết | 27. Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). 28. Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí. tính chất hoá học). 29. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. | 30. Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn, lỏng, khí) thông qua quan sát. 31. Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. 32. Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. | 33. Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. 34. Chỉ ra được trong thực tế các vật thể do con người tạo ra. 35. Chỉ ra được trong thực tế các hiện tượng có liên quan đến sự chuyển thể của các chất.
|
|
| ||||
Số câu hỏi | 1 C28.9 |
|
|
| 2 C34.10 C35.11 |
|
|
| 3
|
Số điểm Tỉ lệ | 0,25 2,5% |
|
|
| 0,5 5% |
|
|
| 0,75 7,5% |
4. Chủ đề 4: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ 3 tiết | 36. Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan...). 37. Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. 38. Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit). khí hiếm, hơi nước). | 39. Trình bày được vai trò cảa không khí đối với tự nhiên. 40. Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí. biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
| 41. Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. 42. Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí, đảm bảo an toàn khi xảy ra cháy.
|
|
| ||||
Số câu hỏi | 1 C38.12 |
|
|
| 1 C42.13 |
|
|
| 2
|
Số điểm Tỉ lệ | 0,25 2,5% |
|
|
| 0,25 2,5% |
|
|
| 0,5 5% |
5. Chủ đề 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM 6 tiết |
| 43. Trình bày được tính chất và ứng dụng cùa một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm. thuỷ tinh. ...); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu,...); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...); + Một số lương thực - thực phẩm.
|
| 44. Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn. bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. 45. Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm. 46. Đề xuất được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
| ||||
Số câu hỏi |
|
| 2 C43.14,15 | 1 C43.19
|
|
| 1 C44.16
| 1 C44,46.20 | 5
|
Số điểm Tỉ lệ |
|
| 0,5 5% | 1,5 15% |
|
| 0,25 2,5% | 2,0 20% | 4,25 42,5% |
TS câu hỏi | 4 | 6 | 6 | 4 | 20 | ||||
TS điểm Tỉ lệ | 1,0 10% | 3,5 35% | 2,75 27,5% | 2,75 27,5 % | 10 100% |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều