Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 3 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ, Tiếng Việt, Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success
PHÒNG GDĐT …….. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
A. LISTENING: (4.0 điểm)
I. Nghe và nối vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)
Example: You hear 0. “…..” The answer is C.
II. Nghe và đánh số thứ tự vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)
Example: You hear 0. “…..” The answer is pencil.
III. Nghe và đánh dấu (✓) vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)
Example: You hear 0. “…..” The answer is ear
IV. Nghe và khoanh tròn đáp án đúng. (1.0 điểm)
Example: You hear 0. “…..” The answer is A
0. Touch your _____________!
A. ears | B. hair | C. hand |
1. The ruler is ___________.
A. black | B. brown | C. yellow |
2. Minh plays ___________ at break time.
A. volleyball | B. football | C. basketball |
3. Linh is ___________ years old.
A. seven | B. nine | C. ten |
4. Let’s go to the ___________.
A. gym | B. music room | C. computer room |
B. READING: (2.0 điểm)
I. Đọc và đánh dấu ✔vào câu đúng hoặc ✘vào câu sai. (1.0 điểm)
II. Đọc và hoàn thành đoạn văn sau với những từ đã cho sẵn.(1.0 điểm)
art | classroom | go |
| school | our |
Hi. My name’s Mary. Welcome to our (0) school! This is my (1) _________. Here is the (2) _____________ room. Now, let’s (3) ____________ to the music room. We like (4) ____________ school very much.
C. WRITING: (2.0 điểm)
I. Nhìn vào bức tranh và viết từ còn thiếu vào chỗ trống. (1.0 điểm)
II. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. (1.0 điểm)
Example: 0. do/ break/ What/ you/ do/ time?/ at/
What do you do at break time?
1. I / in? / May/ come/
…………………………………………………………………………………….
2. have/ bo
3. go / Let’s/ gym./ to/ the/ …………………………………………………………………………………….
4. co
D. SPEAKING: (2.0 điểm)
Chọn nội dung phù hợp với tình hình thực tế và đối tượng học sinh của đơn vị trường để tổ chức phần thi nói.
GỢI Ý:
Phần 1: Trả lời các câu hỏi về thông tin cá nhân. (1 điểm)
+ What is your name?
+ How are you?
+ How old are you?
+ What’s your hobby?
Phần 2: Xem tranh và hỏi đáp liên quan tới các chủ đề đã học. (1.0 điểm)
+ Making suggestions.
+ Giving instructions.
+ Asking about colours.
+ Asking about school things.
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3
A. LISTENING: (4.0 điểm)
I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
1. A 2. E 3. D 4. B
II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
A. 3 B. 4 D. 1 E. 2
III. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
1. A 2. B. 3. B 4. A
IV. Mỗi câu đúng 0,25 điểm:
1. B 2. C 3. B 4. A
B. READING: (2.0 điểm)
I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
1. ✓ 2. X 3. X 4. ✓
II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
1. classroom 2. art 3. go 4. our
C. WRITING: (2 điểm)
I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
1. bo
II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:
1. May I come in?
2. Do you have a bo
3. Let’s go to the gym.
4. I like co
D. SPEAKING: (2.0 điểm)
I. Phần 1: (1.0 điểm)
+ What is your name? (0.25 điểm)
+ How are you? (0.25 điểm)
+ How old are you? (0.25 điểm)
+ What’s your hobby? (0.25 điểm)
II. Phần 2: (1.0 điểm)
+ Making suggestions. (0.25 điểm)
+ Giving instructions. (0.25 điểm)
+ Asking about colours. (0.25 điểm)
+ Asking about school things. (0.25 điểm)
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3
PARTS | TASK TYPES/ CONTENTS | LEVELS/ QUESTIONS/ MARKS/ RATE (%) | TOTAL | ||
M1 | M2 | M3 | |||
LISTENING (4.0 pts) | Listen and match. | 2 0.5 5% | 1 0.25 2.5% | 1 0.25 2.5% | 4 1.0 10% |
Listen and number. | 2 0.5 5% | 2 0.5 5% | 4 1.0 10% | ||
Listen and tick (✓). | 2 0.5 5% | 1 0.25 2.5% | 1 0.25 2.5% | 4 1.0 10% | |
Listen and circle A, B, or C. | 2 0.5 5% | 2 0.5 5% | 4 1.0 10% | ||
8 2.0 20% | 6 1.5 15% | 2 0.5 5% | 16 4.0 40% | ||
READING (2.0 pts) | Lo | 2 0.5 5% | 1 0.25 2.5% | 1 0.25 2.5% | 4 1.0 10% |
Read and complete. | 2 0.5 5% | 1 0.25 2.5% | 1 0.25 2.5% | 4 5% 10% | |
4 1.0 10% | 2 0.5 5% | 2 0.5% 5% | 8 2.0 20% | ||
WRITING (2.0 pts) | Lo | 2 0.5 5% | 2 0.5 5% | 4 1.0 10% | |
Order the words to make sentences. | 2 0.5 5% | 2 0.5 5% | 4 1.0 10% | ||
| 4 1.0 10% | 4 1.0 10% | 8 2.0 20% | ||
SPEAKING (2.0 pts) | Talk about personal information. | 2 0.5 5% | 1 0.25 2.5% | 3 0.75 7.5% | |
Ask and answer questions about topics. | 2 0.5 5% | 1 0.25 2.5% | 2 0.5 5% | 5 1.25 12.5% | |
4 1.0 10% | 2 0.5 5% | 2 0.5 5% | 8 2.0 20% | ||
TOTAL | 16 4.0 40% | 14 3.5 35% | 10 2.5 25% | 40 10 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success
Trường Tiểu học:.................... | Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức |
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my bo
My school is near here.
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.
2. A: What’s this?
B: It’s a nose.
3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.
4. Lo