Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 20 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Công nghệ, Tin học, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.
Với 20 Đề thi học kì 1 lớp 3 sách KNTT, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TH……….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm
B. Tám trăm linh lăm
C. Tám trăm linh năm
D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
a)
b)
c)
d)
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2
A. 24 lần
B. 80 lần
C. 16 lần
D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông.
II. TỰ LUẬN
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)
a) 162 + 370
b) 728 - 245
c) 106 × 8
d) 480 : 6
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức (2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ………………..
= …………….
b. 324 – 20 + 61 = ……………..
= …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119
…..………………….
472 - ? = 55
……………………
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D (0,25đ)
b: C (0,25đ)
c: D (0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4:
a) 469 (0,5đ)
b) 483 (0,5đ)
c) 848 (0,5đ)
d) 80 (0,5đ)
Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức
a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ)
= 7 (0,25đ)
b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 365 (0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 119:7 = 17 (0,5đ) | 472 - ? = 55 472-55=417 (0,5đ) |
Câu 6:
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 3 | 2 | 4.5 câu | |||
Số điểm | 1,25 | 4 | 1 | 6.25 điểm | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 0.25 | 0.25 điểm | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1.5 câu | ||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2.5 điểm | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 12 câu | |||||
Số điểm | 3 | 6 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 30% | (60%) | (10%) |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I |
1. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm)
Dựa vào nội dung bài tập đọc: “Bạn nhỏ trong nhà” (Sách Tiếng Việt 3, tập 1, trang 107-108), em hãy khoanh trước ý trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Trong ngày đầu tiên về nhà bạn nhỏ, chú chó trông như thế nào?
a) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt tròn xoe và loáng ướt.
b) Lông trắng, khoang vàng, đôi mắt tròn và loáng ướt.
c) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt đen long lanh.
d) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt tròn và đen láy.
Câu 2: Chú chó trong bài được bạn nhỏ đặt tên là gì?
a) Cún
b) Cúp
c) Cúc
d) Búp
Câu 3: Bạn nhỏ gặp chú cún vào buổi nào và ở đâu?
a) Buổi sáng ở trong phòng.
b) Buổi trưa ở trong phòng.
c) Buổi chiều trên đường đi học về.
d) Buổi sáng trên đường đi học.
Câu 4: Chú chó có sở thích gì?
a) Thích nghe nhạc
b) Thích chơi bóng
c) Thích nghe đọc sách
d) Thích nghe đọc truyện
Câu 5: Chú chó trong bài biết làm những gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Qua câu chuyện này em có suy nghĩ gì về tình cảm giữ bạn nhỏ và chú chó.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau.
Bao năm rồi tôi vẫn không sao quên được vị thơm ngậy hăng hắc của chiếc bánh khúc quê hương.
Câu 8: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm
a) Ông thường đưa đón tôi đi học mỗi khi bố mẹ bận.
b) Bà ơi, cháu yêu bà nhiều lắm!
c) Mỗi ngày trôi qua, ông đang già đi còn nó mạnh mẽ hơn
d) Mẹ em là bác sĩ.
Câu 9: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa
a) to - lớn
b) nhỏ - bé xíu
c) đẹp - xấu
d) to – khổng lồ
Câu 10: Tìm 2 từ chỉ hoạt động ở trường. Đặt 1 câu với 1 trong các từ vừa tìm được
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm, sau đó các em sẽ đọc thành tiếng, (Mỗi học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3, tập 1 và trả lời câu hỏi do giáo viên chọn theo nội dung được quy định sau:
Bài 1: “Tạm biệt mùa hè”, đọc đoạn: “Đêm nay ....thật là thích.” (trang 38,39).
Bài 2: “Cuộc họp của chữ viết” đọc đoạn “Vừa tan học ... trên trán lấm tấm mồ hôi” (trang 62).
Bài 3: “Những chiếc áo ấm” đọc đoạn “Mùa đông .... cần áo ấm.” (trang 120).
Thời gian kiểm tra:
* Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: 35 phút
* Đọc thành tiếng: Tùy theo tình hình từng lớp mà phân bố thời gian hợp lý để GV kiểm tra và chấm ngay tại lớp.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 3
1. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm )
Câu 1: a (0,5 điểm)
Câu 2: b (0,5 điểm)
Câu 3: a (0,5 điểm)
Câu 4: d (0,5 điểm)
Câu 5: d (0,5 điểm)
(Tùy theo câu trả lời câu trả lời của học sinh ghi từ 0 - 0,5 điểm).
(Gợi ý: Chú chó trong bài biết chui vào gầm giường lấy trái banh, lấy cho bạn nhỏ chiếc khăn lau nhà, đưa hai chân trước lên mỗi khi bạn nhỏ chìa tay cho nó bắt .)
Câu 6: (0,5 điểm)
(Tùy theo câu trả lời câu trả lời của học sinh ghi từ 0 - 0,5 điểm).
(Gợi ý: Qua câu chuyện này em có suy nghĩ về tình cảm giữ bạn nhỏ và chú chó Cúp là: đây là tình cảm đáng quý giữa bạn nhỏ và chú chó Cúp, chúng ta nên học tập bạn ấy..)
Câu 7: (0,5 điểm) ( Đặt đúng 1 chỗ ghi 0.25 điểm)
Bao năm rồi, tôi vẫn không sao quên được vị thơm ngậy, hăng hắc của chiếc bánh khúc quê hương.
Câu 8: c (0,5 điểm)
Câu 9: c (0,5 điểm)
Câu 10: (0.5 điểm) Tìm đúng 2 từ ghi 0,25 điểm, đặt đúng câu ghi 0,25 điểm
- Gợi ý: chạy, đọc, hát, vẽ, múa, viết.....
2. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 | 2 | 6 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 5,6 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 4 | |||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 3 | 1 | 4 | ||||
Câu số | 7,8,9 | 10 | ||||||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 3 | 10 | |||
Câu số | ||||||||
Số điểm | 2 | 1.5 | 2.5 | 6 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức
3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
PHÒNG GD& ĐT…… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc.
b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)
Khi sử dụng đèn học, cần:
a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.
b. Tắt đèn khi không sử dụng.
c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Quạt điện có tác dụng:
a. Tạo ra gió.
b. Tạo ra gió, giúp làm mát.
c. Giúp làm mát.
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)
a. ti-vi.
b. ka-rao-ke.
c. ra-đi-ô.
Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Máy thu hình được dùng để:
a. Sản xuất các chương trình truyền hình.
b. Xem các chương trình truyền hình.
c. Thu tín hiệu truyền hình.
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)
Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?
a. Gây nguy hiểm cho con người.
b. Gây tử vong.
c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.
Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:
a. Quạt điện.
b. Tủ lạnh.
c. Máy lạnh.
Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)
a. Ngồi gần sát ti-vi.
b. Ngồi rất xa ti-vi.
c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) …………………………………………….. là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) …………………………………………….. là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1: ý c
Câu 2: ý b và c (Nếu HS chỉ khoanh đúng 1 ý chấm 0,5 điểm).
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: a
Câu 6: c
Câu 7: b
Câu 8: c
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) Máy thu thanh là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần báo cho người lớn biết hoặc gọi điện đến các số điện thoại khẩn cấp.
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiên và công nghệ. | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Câu số | Câu 1,3,4,8 | Câu 9 | Câu 2,5,7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
4. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức
4.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?
A. Hôm nay trời sẽ mưa
B. Dự báo thời tiết
C. Minh mang theo áo mưa
D. Minh đi học
Câu 2. Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 3. Đây là bộ phận nào của máy tính?
A. Loa
B. Thân máy tính
C. Bàn phím máy tính
D. Màn hình máy tính
Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?
A. Kéo thả chuột
B. Nháy chuột
C. Nháy đúp chuột
D. Nháy nút phải chuột
Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?
A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:
A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?
A. Nhiệt độ của nồi cơm
B. Người nấu cơm
C. Thời tiết bên ngoài
D. Nhiệt độ của nồi
Câu 8: Câu nào sau đây sai?
A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………
Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:
a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….
b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….
c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………
4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | B | C | D | C | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím cơ sở và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở.
Câu 2: (2,5 điểm) (Mỗi rau, củ, quả được sắp xếp đúng được 0,25 điểm)
Củ: Su hào, cà rốt, khoai tây.
Quả: Nhãn, dưa hấu, mít, nho, cà tím,
Rau: Mồng tơi, bắp cải.
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Nháy đúp chuột
b) Nháy chuột
c) Kéo thả chuột
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | CĐ 1: Máy tính và em | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 3. Máy tính và em | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 | 1 (1,5 đ) | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 | 1 (2,0 đ) | 1 | 1 | 25% | ||||||
2 | CĐ 2. Mạng máy tính và Internet | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
3 | CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 | 1 (2,5 đ) | 1 | 1 | 30% | ||||
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||||
Tổng | 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức
5.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success
Trường Tiểu học:.................... | Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức |
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my bo
My school is near here.
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.
2. A: What’s this?
B: It’s a nose.
3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.
4. Lo