Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 gồm 13 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 13 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Địa lí. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ sách mới
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Vai trò của nhà ở là:
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
C. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Giới tính
D. Kinh tế.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng những loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 6. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau
Câu 9. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn.
B. An toàn và an ninh.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 12. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị KHÔNG phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?
A. Có người lạ đột nhập.
B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 13. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14. Thực phẩm có những vai trò gì đối với con người?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch.
D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá
Câu 17. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
A. Sắt
B. Calcium
C. Iodine
D. Kali
Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 19. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 20. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 21. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn.
Câu 23. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước
D. Nướng và muối chua.
Câu 25. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm:
A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt.
B. Bằng hơi nước.
C. Trong nước.
D. Trong dầu mỡ
Câu 26: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn
Câu 27: Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. Thời gian chế biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều chất béo
D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước
Câu 28. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì?
A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà
B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng.
C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn.
D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình?
Câu 2. ( 1 điểm): Tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình 4 người gồm bố, mẹ và 2 con học phổ thông.
Biết: 1 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 120 nghìn đồng/kg
1 kg cá rô phi: 40 nghìn đồng/kg
Trứng gà: 40k/chục quả
Rau muống: 2,5nghìn đồng/bó
1kg khoai tây: 20nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. D | 2. C | 3. C | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A | 9. D | 10. D |
11. C | 12. C | 13. B | 14. D | 15. A | 16. A | 17. B | 18. B | 19. C | 20. D |
21. C | 22. D | 23. C | 14. A | 25. A | 26. C | 27. B | 28. B |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Mỗi ý trả lời đúng 0.5 điểm)
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình
+ Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
+ Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
+ Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
+ Uống đủ nước mỗi ngày.
Câu 2. (1 điểm):
Học sinh biết cân đối tính toán số lượng thực phẩm hợp lí và tài chính cho 1 bữa ăn của gia đình.
Gợi ý:
500g thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay rang: 60 nghìn đồng (120 nghìn đồng/kg)
0,5 kg cá rô phi kho: 20 nghìn đồng/kg
5 quả trứng gà: 20nghìn đồng (40 nghìn/chục quả)
Rau muống luộc: 5 nghìn đồng
0.5 kg khoai tây: 10nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
Tổng: 125nghìn đồng.
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
| Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 4 |
| 3,75 | 10 |
|
| |||||||||||||
2 | 1.2. Xây dựng nhà ở | 2 | 1,5 | 2 | 3 |
|
|
|
| 4 |
| 4,5 | 10 | |
3 | 1.3. Ngôi nhà thông minh | 2 | 1,5 | 2 | 3 |
|
|
|
| 4 |
| 4,5 | 10 | |
4 | 2. Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng. | 5 | 3,75 | 3 | 4,5 | 1 | 10 |
|
| 8 | 1 | 18,25 | 40 |
5 | 2.2. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm | 4 | 3 | 4 | 6 |
|
|
|
| 8 |
| 9 | 20 | |
6 | 2.3. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương |
|
|
|
|
| 1 | 5 | 0 | 1 | 5 | 10 | ||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
| ||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
|
|
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT ……..
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20223- 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự, nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng, mái ngói hoặc bê tông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện Chuẩn bị Thi công
B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị
C. Chuẩn bị Thi công Hoàn thiện
D. Chuẩn bị Hoàn thiện Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn.
D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 giờ
B. 2-3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng
B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua.
D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước.
B. Bị mất nước.
C. Ở trong tủ lạnh.
D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.
B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.
C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm | Gạo | Cá lóc | Rau củ | Thịt heo |
Số lượng (kg) | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 |
Giá tiền cho 1 kg (đồng) | 15 000 | 60 000 | 30 000 | 130 000 |
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn ngó sen em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.B | 20.D |
21.C | 22.B | 23.C | 24.B | 25.B | 26.C | 27.D | 28.D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Một số ví dụ tham khảo: + Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng. + Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn. + Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện. + Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa | 0,25đ/1 ý |
2 | + Viết được phép tính: 0,5 ´ 15 000 + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000 + Tính ra kết quả: 132 500 đồng | 0,5đ 0,5đ |
3 | HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Ngó sen + Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo) + Hỗn hợp nước mắm để trộn + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. | 0,25đ/1 ý |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | 4 | 3,75 | 10,0 | |||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5,0 | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 2 | 1 | 7,25 | 15,0 | ||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
3,75 |
5 |
7,5 | 1 | 5 | 10 | 1 | 16,25 |
32,75 | ||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
6 |
4,5 |
4 |
6,0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15,5 | 37,25 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 28 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. | 1 | |||
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. | 1 | ||||||
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | |||||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | |||||
Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 1 | ||||||
Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | |||||
Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | |||||||
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | ||||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. | 3 | |||
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. | 2 | ||||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. | 3 | ||||||
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. | 2 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. | |||||||
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. | |||||||
Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. | 1 | ||||||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. | 1 | |||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. | |||||||
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | |||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 2 | 1 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT……. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?
A. Thịt bò
B. Mỡ lợn
C. Gạo
D. Ngô hạt
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 7: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 8: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 10: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Thịt gà
B. Rau bắp cải
C. Mỡ lợn
D. Gạo
Câu 11: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 12: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 13: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm, cá mực.
Câu 14: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men?
A. Chả giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 15. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B. Bảo quản lạnh, đông lạnh.
C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng
Câu 16. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 2 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của chất đạm và chất tinh bột, đường đối với sức khỏe con người?
Câu 19. ( 1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính của gia đình
Câu 20. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | A | D | B | C | B | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | D | B | D | B | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Hướng dẫn, tóm tắt lời giải | Điểm |
Câu 17 | 1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: - Bảo quản thoáng: khoai lang, khoai tây - Bảo quản kín: thóc, gạo 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: - Bảo quản lạnh: rau, quả - Bảo quản đông lạnh: thịt, cá 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối - Bảo quản bằng đường: quả mận, quả dâu - Bảo quản bằng muối: cá, rau | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 18 | - Vai trò của chất đạm: Nguyên liệu xây dựng tế bào, tăng sức đề kháng - Vai trò của chất tinh bột, đường: Hỗ trợ sự phát triển của não và hệ thần kinh, điều hòa hoạt động của cơ thể
| 0,5 0,5 |
Câu 19 | Thực đơn 1 bữa ăn chính gồm: + Thịt lợn kho + Đậu phụ sốt cà chua + Canh su hào + Cơm, khoai lang luộc + nước ép bưởi, sữa chua… Tùy mỗi gia đình, học sinh lên thực đơn khác nhau
| 1 |
Câu 20 | a. Ví dụ: con nặng 40kg b. Lượng nước con cần uống 1 ngày là 40 x 40 = 1600 ml | 1 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Chương 1 Nhà ở | 1.2 Nhà ở đối với con người | 2 | 2,25 | 2 | 2,25 | 4 | 4,5 | 10% | |||||
1.2 Xây dựng nhà ở | 2 | 2,25 | 2 | 2,25 | 4 | 4,5 | 10% | |||||||
2 | Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng | 1 | 9 | 2 | 2,25 | 1 | 6,75 | 2 | 2 | 18 | 40% | ||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | 4 | 4,5 | 1 | 6,75 | 2 | 2,25 | 1 | 4,5 | 6 | 1 | 18 | 40% | ||
Tổng | 9 | 18 | 9 | 13,5 | 1 | 9 | 1 | 4,5 | 16 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
3.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương 1 Nhà ở
| 1.1.Nhà ở đối với con người
| Nhận biết - Đặc điểm chung của nhà ở - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở Việt Nam | 2 2 | |||
1.2 Xây dựng nhà ở
| Nhận biết - Nhận biết các vật liệu xây dựng nhà ở - Các bước xây dựng nhà ở Thông hiểu -Yếu tố tạo nên ngôi nhà bền đẹp -Phân biệt nhà ở với công trình khác | 1 1 | 1 1 | ||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết -Nhận biết được thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột | 1 | 1 | ||
Thông hiểu -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm. -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất bột đường. | 1 | ||||||
Vận dụng Tính lượng nước uống trong 1 ngày của 1 học sinh | 1 | ||||||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết - Vai trò của việc bảo quản thực phẩm -Các phương pháp chế biến thực phẩm -Các phương pháp bảo quản thực phẩm | 1 1 1 | 1 1 | 1 | |||
Thông hiểu -Tác hại của việc để thực phẩm bị hư hỏng | 1 | ||||||
Vận dụng cao -Xây dựng thực đơn đủ 4 nhóm thực phẩm | 1 | ||||||
| Tổng | 10 | 7 | 2 | 1 |
....
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết