TOP 10 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2023 - 2024 môn Toán lớp 2, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh kết quả bài làm của mình vô cùng thuận tiện.
Bộ đề khảo sát đầu năm môn Toán 2, còn giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề kiểm tra đầu năm, để đánh giá năng lực của học sinh dịp đầu năm học mới 2023 - 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt lớp 2. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị là số:
A. 67 | B. 76 | C. 60 | D. 70 |
Câu 2: Số 42 được đọc là:
A. Bốn và hai | B. Bốn chục và hai đơn vị |
C. Bốn mươi hai | D. Bốn mươi chục hai đơn vị |
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 + 20 bằng:
A. 26 | B. 56 | C. 46 | D. 36 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 3cm + 7cm bằng:
A. 9cm | B. 6cm | C. 10cm | D. 10 |
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 93, 74, 17, 84 là số:
A. 93 | B. 74 | C. 17 | D. 84 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
48 + 10 | 22 + 34 | 98 – 17 | 50 - 20 |
Bài 2 (2 điểm): Bạn Hà có 10 cái kẹo. Mẹ cho thêm Hà 15 cái kẹo. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3 (1 điểm): Chỉ ra các điểm nằm bên trong hình tròn và các điểm nằm bên ngoài hình tròn trong hình vẽ dưới đây?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | C | A |
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
48 + 10 = 58 | 22 + 34 = 56 | 98 – 17 = 81 | 50 – 20 = 30 |
Bài 2:
Bạn Hà có số kẹo là:
10 + 15 = 25 (cái kẹo)
Đáp số: 25 cái kẹo
Bài 3:
Các điểm nằm bên ngoài hình tròn là: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E
Các điểm nằm bên trong hình tròn là: điểm F, điểm H, điểm G, điểm I
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán - Đề 2
Bài 1 (1 điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự tăng dần:
14, 15, 16, …, …., ….., 20, 21, …., …., …., 25
Bài 2 (4 điểm): Đặt rồi tính:
15 + 24 | 32 + 16 | 88 – 15 | 90 - 40 |
Bài 3 (2 điểm): Sắp xếp các số 76, 24, 39, 82, 54:
a, Theo thứ tự giảm dần
b, Theo thứ tự tăng dần
Bài 4 (2 điểm): Lớp 1 A có 27 bạn học sinh nam và 22 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao hình tam giác?
Đáp án
Bài 1: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
15 + 24 = 39 | 32 + 16 = 48 | 88 – 15 = 73 | 90 – 40 = 50 |
Bài 3:
a, 82, 76, 54, 39, 24
b, 24, 39, 54, 76, 82
Bài 4:
Lớp 1A có tất cả số học sinh là:
27 + 22 = 49 (học sinh)
Đáp số: 49 học sinh
Bài 5: Hình vẽ có 3 hình tam giác
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán - Đề 3
Bài 1 (4 điểm):
a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
74, 75, 76, 77, …., …., ….., ….., ……, …., 84
15, 14, 13, …., …., ….., ….., 8, 7, …., …., 4, 3
10, 20, 30, …., …, ….., 70, …., 90
…., 34, 35, …., 37, …., …., 40, 41,…., 43
b, Viết các số:
Mười bảy:……..
Bốn mươi sáu:……
Hai mươi hai:……
Một trăm:……
c, Đọc các số: 84, 47, 58, 62
Bài 2 (2 điểm): Tính:
a, 15cm + 20cm = ….. | b, 40 + 30 = ….. |
c, 27cm – 12cm = …. | d, 98 – 27 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Một sợi dây dài 87cm. Bạn Minh cắt đi 32cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
24 + 10 …. 34 | 87 – 24 …. 89 – 26 |
13 + 24 …. 11 + 25 | 24 + 25 …. 89 - 42 |
Đáp án
Bài 1:
a, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84
15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 42, 43
b,
Mười bảy: 17 | Bốn mươi sáu: 46 |
Hai mươi hai: 22 | Một trăm: 100 |
c,
84: Tám mươi tư | 47: Bốn mươi bảy |
58: Năm mươi tám | 62: Sáu mươi hai |
Bài 2:
a, 15cm + 20cm = 35cm | b, 40 + 30 = 70 |
c, 27cm – 12cm = 15cm | d, 98 – 27 = 71 |
Bài 3:
Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
87 – 32 = 55 (cm)
Đáp số: 55cm
Bài 4:
24 + 10 = 34 | 87 – 24 = 89 – 26 |
13 + 24 > 11 + 25 | 24 + 25 > 89 - 42 |
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán - Đề 4
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 23 – 10 bằng: ccabb
A. 15 | B. 14 | C. 13 | D. 12 |
Câu 2: Trong các số 56, 13, 93, 48, số bé nhất là số:
A. 48 | B. 93 | C. 13 | D. 56 |
Câu 3: Số chín mươi tư được viết là:
A. 94 | B. 9 | C. 4 | D. 54 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 20cm + 30cm bằng:
A. 50 | B. 50cm | C. 30cm | D. 30 |
Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 30 …. 16 = 46 là:
A. - | B. + | C. < | D. > |
II. Phần tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
17 + 32 | 20 + 40 | 98 – 33 | 76 - 41 |
Bài 2 (2 điểm): Bạn Lan gấp được 10 ngôi sao. Bạn Hoa gấp được 14 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài 3 (1 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | C | A | B | B |
II. Phần tự luận:
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
17 + 32 = 49 | 20 + 40 = 60 | 98 – 33 = 65 | 76 – 41 = 35 |
Bài 2:
Cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:
10 + 14 = 24 (ngôi sao)
Đáp số: 24 ngôi sao
Bài 3: Hình vẽ có 5 hình vuông
------
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp.
Để hỗ trợ công tác giảng dạy, các thầy cô giáo có thể tham khảo thêm các tài liệu học tập trên Download.vn như: giáo án điện tử, đề thi học kỳ các môn học từ lớp 1 đến lớp 5.