Các dạng Toán lớp 1 hay nhất giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập theo từng chủ đề: Phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn, đặt tính rồi tính… Hầu như có đầy đủ tất cả các dạng toán trong chương trình lớp 1.
Nhờ đó, các em dễ dàng hệ thống lại kiến thức đã học, củng cố kiến thức thật tốt để đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra. Còn với những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
Các dạng Toán lớp 1
Bài 1: Tính
9 + 40 =
7 + 20 =
6 + 90 =
7 +51 =
29 - 6 =
34 - 4 =
68 - 7 =
99 - 5 =
Bài 2: <, >, =
82 - 41 ….. 53 - 12
86 - 80….. 19 - 3
87 - 56 ….. 45 - 14
98 - 27….. 16 - 6
78 - 21 ….. 58 - 12
50 - 10 ….. 98 - 80
Bài 3:
Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai
Ngày mai là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ….
Ngày kia là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ…..
Hôm qua là ngày ….. tháng 7 và là ngày ……
Hôm kia là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ……
Bài 4:
Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao?
Bài 5:
Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số ….. là lúc 11 giờ
Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số …..
Bài 6:
Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi:
a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu?
Bài 7:
Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài 8:
Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc?
Bài 9: Viết và đọc số (theo mẫu)
9 chục và 8 đơn vị | 98 | Chín mươi tám |
8 chục và 9 đơn vị | ||
7 chục và 5 đơn vị. | ||
5 chục và 7 đơn vị | ||
6 chục và 1 đơn vị | ||
3 chục và 4 đơn vị |
Bài 10: Tính nhẩm:
70 + 20 = ….
74 + 5 = ….
98 - 50 = …..
75 + 20 = ….
90 - 50 = …..
98 - 5 = …..
Bài 11: Đặt tính rồi tính
52+ 34
86 - 34
3 + 45
86 - 52
79 - 36
79 - 3
Bài 12: Điền số thích hợp và chỗ chấm ?
90+ … = 95
95 - … = 90
95 - …. = 5
70 + … = 90
70 - … = 50
… - 40 = 50
65 + …. = 69
65 - … = 62
65 - … = 45
Bài 13:
An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 14: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
Trong các số đó, số bé nhất là ….., số lớn nhất là ……..
Bài 15:
Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 16: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4
45 = ... + …
55 = ... + …
83 = … + …
38 = ... + …
88 = ... + …
92 = … + …
29 = …. + …
99 = …. + …
Bài 17: Tính:
50 + 30 + 6 = ....
90 - 30 + 5 = ….
82 - 30 + 5 = ….
86 - 30 - 6 = …..
86 - 6 - 30 = …..
82 - 30 + 5 = ….
60 + 20 + 5 = …..
56 + 20 + 3 = …….
75 - 5 - 30 = ……
Bài 18: Số?
63 + … = 83
63 - …. = 43
63 - …. = 60
63 + …. = 63
63 - …. = 63
63 - …. = 0
0 + …. = 5
…. + …. = 0
….. - ….. = 0
Bài 19: Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
29 | 30 | 31 |
70 | ||
99 | ||
59 | ||
65 |
Bài 20: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Trong các số đó, số bé nhất là …….., số lớn nhất là …………