Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 1 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 36, 37, 38 để chuẩn bị bài Food and Drinks trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 1 Unit 5 lớp 7 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 7 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 5 Lớp 7: Lesson 1 trang 36, 37, 38 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Lesson 1 trang 36, 37, 38
New words
a. Number the pictures. Listen and repeat
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại)
Gợi ý đáp án
A. 6 | B. 3 | C. 5 | D. 4 |
E. 8 | F. 1 | G. 2 | H. 7 |
b. In pairs: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers below.
(Theo cặp: Thực hành nói các đơn vị đo lường với các thành phần bằng cách sử dụng các con số dưới đây.)
Gợi ý đáp án
Three tablespoons of oil. (3 thìa canh dầu)
100 grams of flour. (100g bột mì.)
200 milliliters of water. (200ml nước.)
Listening
a. Listen to Logan talking to his mom. Where are they?
(Nghe Logan nói chuyện với mẹ. Họ đang ở đâu?)
Gợi ý đáp án
1. At home
b. Now, listen and write the amounts or quantities they need.
(Bây giờ, nghe và viết số lượng họ cần.)
Gợi ý đáp án
1. 450 g | 2. five | 3. one bottle | 4. four |
c. In pairs: What do you usually buy at the supermarket?
(Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
b. Circle the correct words.
(Khoanh từ đúng.)
Gợi ý đáp án
1. much | 2. many | 3. much | 4. many | 5. many | 6. much |
c. Lo
(Nhìn vào bảng các thành phần bạn cần. Đọc câu trả lời và viết các câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1. How much butter do we need?
2. How many eggs do we need?
3. How much flour do we need?
4. How much oil do we need?
5. How many lemons do we need?
6. How much sugar do we need?
d. In pairs: What ingredients are in your fridge? How much/many?
(Theo cặp: Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
Pronunciation
a. Focus on the /sp/ sound.
(Chú ý cách phát âm /sp/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)
c. Listen to the /sp/ sound. Find and note down three more words with the same sound.
(Nghe từ có phát âm /sp/. Tìm và ghi bên dưới hơn 3 từ với cách phát âm tương tự.)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc từ trong phần “c” với âm chú ý trong phần “a” với bạn đồng hành.)
Practice
Ask and answer using the recipes.
(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các công thức nấu ăn.)
Speaking
a. In pairs: Student B, p.119 File 3. Student A, you're helping your friend co
(Theo cặp: Học sinh B, file 3 trang 119. Học sinh A đang giúp bạn mình làm bánh kếp chanh. Bạn có công thức và bạn bè đang chuẩn bị thực đơn. Nhìn công thức làm bánh kếp chanh và trả lời câu hỏi của học sinh B.)
b. Swap roles. Student A, ask Student B what you need to make spaghetti and beans, then write the recipe in your notebo
(Hoán đổi vai trò. Học sinh A hỏi học sinh B cần những gì để làm mì ống và đậu, sau đó viết công thức nấu ăn vào vở ghi chép của em.)