Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6 là tài liệu ôn tập môn tiếng Anh rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo.
Tài liệu giúp các bạn luyện tập và nâng cao kiến thức môn tiếng Anh, từ đó đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 6. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6
CHUYÊN ĐỀ 1- TO BE VERBS
To be => am, is, are
I. Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:
a. Form: Possitive | (+) | I | + | am…………(Tôi là….) |
She, He, It, (DTs/it) | + is …………. | |||
You, We, They,(DTsn) | + | are ………… | ||
Negative | (-) | I She, He, It, (DTs/it) | + | am not/ ‘m not …(Tôi không phải là…) + is not / isn’t ……….. |
You, We, They,(DTsn) | + | are not / aren’t ……….. | ||
Interrogative (?) Am + I …………… ? ( Có phải tôi là…? Is + She, He, It, (DTs/it) ……………. ? Are + You, We, They,(DTsn) …………………..? |
II. Exercises
Ex1: Supply the correct form of the Verbs.
1. This (be) ……… my friend , Lan .
2. She (be)……… nice ?
3. They (not be)…………. students.
4. He (be)……………. fine today.
5. My brother (not be ) …………..a doctor. 6. You (be) ………Nga ? Yes, I (be).....
7. The children (be)………………. in their class now.
8. They (be)……………. workers ? – No, They (not be)……………
9. Her name (be)……………. Linh.
10. How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
11. How old you (be) ………….. ?
12. You (be)………….. fine
13. This (be)………… Phong ?
14. He ( not be)…………… a doctor
15. They (not be)…………………. teachers.
Ex-2.
VD: I (be) am a teacher.
1. I (be)
2. How old (be) fine. Thank you. you? I (be) eleven years old.
3. (be) you a teacher? No, I(not be) . I’m a doctor.
4. Hoa (be) a student . She (be) in grade six.
5. Hoa and Tam (not be) in class 6A . They (be) in class 6C.
6. My father (be) an engineer. He (be) forty years old.
7. My sister (not be ) a nurse . She (be) a student.
8. My brother (be) ten years old . He is a student.
9. (be) she a nurse? No, she ( not be) . She is a doctor.
10. Lan’s brothers (be) doctors. They live in Ha Noi.
Ex-3.
VD: What (be) is your name? My name (be) is Nam
1. What (be) this? It(be) an eraser.
2. What (be) that? That is a desk.
3. Who (be) this? It’s Miss Nhung.
4. Where(be) your classroom? – It’s on the fist floor.
5. How many students (be) there in your school? There (be) 500.
6. Which grade(be) you in? I (be) in grade 6.
7. You and I (be) _in grade 7. We (be) in class 7 A1.
8. Which class (be) _ Lan in? She (be) in 6 A2.
9. How old (be) your father? He (be) eleven years old.
10. The students in my class( be) small.
Ex-3. Em hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và câu nghi vấn.
VD: (+) Nam is a student in my class.
(-) Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?
1. He is eleven years old.
………………// ……………………
2. She is a doctor.
………………// ……………………
3. They are students in Dong Thinh school.
………………// ……………………
4. Nam is my brother.
………………// ……………………
5. Hoa is my sister.
………………// ……………………
6. There s one door in my class.
………………// ……………………
7. There are twenty seven students in my class.
………………// ……………………
8. Her name is Linh.
………………// ……………………
9. I’m an engineer.
………………// ……………………
10. Those are his pens.
………………// ……………………
Ex4: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO.
1. That is a pen.
VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
2. The bo
………………// ……………………
3. Nam and Ba are very well.
………………// ……………………
4. He is a doctor.
………………// ……………………
5. The children are good students.
………………// ……………………
6. Thu is pretty.
………………// ……………………
7. She is in her classroom.
………………// ……………………
8. They are tall.
………………// ……………………
9. It is hot.
………………// ……………………………
10. My name is Lan.
………………// ……………………
..........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết