Trang chủ Học tập Lớp 8 Tiếng Anh 8 Global Success

Review 3 Lớp 8: Language (trang 102) - Global Success

Tiếng Anh 8 Review 3: Language

Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 102

Tiếng Anh 8 Review 3: Language giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 102 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Review 3 trước khi đến lớp.

Soạn Language Review 3 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 8 Review 3: Language

Bài 1a

Listen and repeat, paying attention to the underlined words. (Nghe và nhắc lại, chú ý những từ được gạch chân)

Bài nghe:

1. The sky today is clear and blue.

2. The speaker talked a lot about honesty.

3. The store on that corner sells local specialities.

Hướng dẫn dịch:

1. Bầu trời hôm nay trong xanh.

2. Diễn giả đã nói rất nhiều về sự trung thực.

3. Cửa hàng ở góc đó bán đặc sản địa phương.

Bài 1b

Choose A, B, C, or D to show the word in each group with a different stress pattern. (Chọn A, B, C hoặc D để hiển thị từ trong mỗi nhóm với một trọng âm khác nhau.)

Bài 1b

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

Bài 2

Complete the sentences with the words and phrase from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ từ hộp)

Bài 2

1. We should recycle various ____________ products instead of throwing them away.

2. Shopping centres attract a lot of ____________ during the sales season.

3. Population growth is causing destruction of wildlife ____________ throughout the world.

4. Luckily, my home town rarely suffers from ___________, such as floods or storms.

5. Generally, you can’t ____________ over prices of goods in supermarkets.

Đáp án:

1. single-use

2. customers

3. habitats

4. natural disasters

5. bargain

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta nên tái chế các sản phẩm sử dụng một lần thay vì vứt chúng đi.

2. Trung tâm mua sắm thu hút rất nhiều khách hàng trong mùa bán hàng.

3. Gia tăng dân số đang gây ra sự phá hủy môi trường sống của động vật hoang dã trên toàn thế giới.

4. May mắn thay, quê hương tôi hiếm khi bị thiên tai, chẳng hạn như lũ lụt hoặc bão.

5. Nói chung, bạn không thể mặc cả giá hàng hóa trong siêu thị.

Bài 3

Use the correct forms of the words in brackets to complete the sentences. (Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu)

1. The tsunami in Tonga was very (destroy) ___________; hundreds of houses were swept away.

2. One (advantage) ___________ of shopping online is that you do not know exactly what you will get.

3. Endangered species are animals in the wild that face a high risk of (extinct) _____________.

4. (Addict) ____________ shopping is a form of behaviour that makes shoppers buy many items they don’t need.

5. When a natural disaster happens, we must listen to (instruct) _________ from local authorities.

Đáp án:

1. destructive

2. disadvantage

3. extinction

4. Addictive

5. instructions

Hướng dẫn dịch:

1. Sóng thần ở Tonga có sức tàn phá rất lớn; hàng trăm ngôi nhà bị cuốn trôi.

2. Một nhược điểm của mua sắm trực tuyến là bạn không biết chính xác những gì bạn sẽ nhận được.

3. Loài nguy cấp là động vật trong tự nhiên có nguy cơ bị tuyệt chủng cao.

4. Nghiện mua sắm là một dạng hành vi khiến người mua hàng mua nhiều món hàng mà họ không cần.

5. Khi thiên tai xảy ra phải nghe theo chỉ đạo của chính quyền địa phương.

Bài 4

Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)

1. While I (clean) __________ out my cupboards, I found these photos.

2. Sam is studying hard. He (have) ____________ his exam this Friday.

3. This brochure says that the big sale (start) ___________ next Friday.

4. ________ the flood victims still (wait) _________ when the rescuers came?

5. I just (fall) _________ asleep last night when I (hear) ___________ a knock at the door.

Đáp án:

1. was cleaning

2. has

3. starts

4. Were … waiting

5. was just falling; heard

Hướng dẫn dịch:

1. Khi đang dọn tủ, tôi đã tìm thấy những bức ảnh này.

2. Sam đang học hành chăm chỉ. Anh ấy có bài kiểm tra vào thứ Sáu này.

3. Tờ quảng cáo này nói rằng đợt giảm giá lớn sẽ bắt đầu vào thứ Sáu tới.

4. Các nạn nhân lũ lụt có còn chờ đợi khi lực lượng cứu hộ đến không?

5. Đêm qua tôi vừa mới ngủ thiếp đi thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

Bài 5

Complete the sentences, so that they are true for you. (Hoàn thành các câu, để chúng đúng với bạn)

1. When I finished my lessons yesterday, __________.

2. Before I go to bed at night, __________.

3. I will wait until the teacher __________.

4. As soon as we have our summer holiday, __________.

5. I usually listen to music while __________.

Liên kết tải về

pdf Tiếng Anh 8 Review 3: Language
doc Tiếng Anh 8 Review 3: Language 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK