Quyết định 697/2013/QĐ-LĐTBXH về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 697/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 5 năm 2013)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1 | Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh quản lý | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
1 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
2 | Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
3 | Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
4 | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
5 | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
6 | Thủ tục trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
7 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
8 | Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
9 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
10 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
12 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
13 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
14 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
15 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
16 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
17 | Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
19 | Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập | Bảo trợ xã hội | UBND cấp huyện |
II | Thủ tục hành chính cấp xã | ||
1 | Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
2 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
3 | Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung:
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp Bộ | ||
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | Bảo trợ xã hội | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
2 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Bảo trợ xã hội | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
3 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Bảo trợ xã hội | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Bảo trợ xã hội | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội |
II | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội |
III | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội |
IV | Thủ tục hành chính cấp xã | ||
1 | Lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ sở bảo trợ xã hội các cấp |
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết