Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 4 sách Cánh diều gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Lịch sử - Địa lý 4 cho cả năm học 2023 - 2024.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 4 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 4, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Âm nhạc. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn LS - ĐL 4 Cánh diều tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 sách Cánh diều
Kế hoạch dạy học STEM Lịch sử - Địa lí lớp 4 Cánh diều
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện…….. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Tuần, | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) | 1 | ||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) | 2 | ||||
2 | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) | 3 | |||
Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) | 4 | |||
3 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) | 5 | |||
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) | 6 | ||||
4 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) | 7 | |||
Trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 8 | |||
5 | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 9 | |||
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 10 | ||||
6 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 11 | |||
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 12 | ||||
7 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 13 | |||
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) | 14 | ||||
8 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) | 15 | |||
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) | 16 | ||||
9 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) | 17 | |||
| Ôn tập giữa HK1 | 18 | |||
10 | Đồng bằng Bắc Bộ | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 19 | ||
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 20 | ||||
11 | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 21 | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 22 | ||||
12 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 23 | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 24 | ||||
13 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) | 25 | |||
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) | 26 | ||||
14 | Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) | 27 | |||
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T1) | 28 | ||||
15 | Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T2) | 29 | |||
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T3) | 30 | ||||
16 | Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) | 31 | |||
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) | 32 | ||||
17 | Ôn tập CHK1 | 33 | |||
Kiểm tra CHK1 | 34 | ||||
18 | Duyên hải miền Trung | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 35 | ||
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 36 | ||||
19 | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 37 | |||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 38 | ||||
20 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 39 | |||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 40 | ||||
21 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) | 41 | |||
Bài 13. Cố đô Huế (T1) | 42 | ||||
22 | Bài 13. Cố đô Huế (T2) | 43 | |||
Bài 13. Cố đô Huế (T3) | 44 | ||||
23 | Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) | 45 | |||
Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) | 46 | ||||
24 | Tây Nguyên | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) | 47 | ||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) | 48 | ||||
25 | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) | 49 | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) | 50 | Bài học STEM: Bài 10: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | |||
26 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) | 51 | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) | 52 | ||||
27 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) | 53 | |||
Ôn tập giữa HK2 | 54 | ||||
28 | Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (T1) | 55 | |||
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (T2) | 56 | ||||
29 | Nam Bộ | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T1) | 57 | ||
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T2) | 58 | ||||
30 | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T3) | 59 | |||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) | 60 | ||||
31 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) | 61 | |||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) | 62 | ||||
32 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) | 63 | |||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) | 64 | ||||
33 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) | 65 | |||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) | 66 | ||||
34 | Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) | 67 | |||
Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) | 68 | ||||
35 | Ôn tập cuối năm | 69 | |||
Kiểm tra cuối năm | 70 |
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 4 sách Cánh diều
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||
1 | Lời nói đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) | 1 tiết | ||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) | 1 tiết | ||||
2 | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) | 1 tiết | |||
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) | 1 tiết | ||||
3 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) | 1 tiết | |||
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) | 1 tiết | ||||
4 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) | 1 tiết | |||
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
5 | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
6 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
7 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
8 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) | 1 tiết | |||
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) | 1 tiết | ||||
9 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) | 1 tiết | |||
Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
10 | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
11 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
12 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
13 | Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) | 1 tiết | |||
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) | 1 tiết | ||||
14 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T1) | 1 tiết | |||
Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T2) | 1 tiết | ||||
15 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T3) | 1 tiết | |||
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) | 1 tiết | ||||
16 | Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập CHK1 | 1 tiết | ||||
17 | Ôn tập CHK1 | 1 tiết | |||
KTCHK1 | 1 tiết | ||||
18 | Vùng Duyên hải Miền Trung | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | ||||
19 | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | |||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||||
20 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | |||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | ||||
21 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) | 1 tiết | |||
Bài 13. Cố đô Huế (T1) | 1 tiết | ||||
22 | Bài 13. Cố đô Huế (T2) | 1 tiết | |||
Bài 13. Cố đô Huế (T3) | 1 tiết | ||||
23 | Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) | 1 tiết | |||
Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) | 1 tiết | ||||
24 | Vùng Tây Nguyên | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | ||||
25 | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
26 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | ||||
27 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) | 1 tiết | |||
Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
28 | Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
Vùng Nam Bộ | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T1) | 1 tiết | |||
29 | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T2) | 1 tiết | |||
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T3) | 1 tiết | ||||
30 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) | 1 tiết | |||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
31 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) | 1 tiết | |||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
32 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) | 1 tiết | |||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) | 1 tiết | ||||
33 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) | 1 tiết | |||
Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) | 1 tiết | ||||
34 | Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập | 1 tiết | ||||
35 | Ôn tập | 1 tiết | |||
Kiểm tra CHK2 | 1 tiết |