UBND HUYỆN KRÔNG BUK | KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS |
Câu 1: Kết quả rút gọn biểu thức (với x, y > 0) là:
Câu 2: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau được biểu thức:
Câu 3: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và (d2) là:
A. (d1) // (d2) B. (d1) (d2) C. (d1) cắt (d2) D. (d1) (d2)
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
A. -1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 1 C. x ≤ -1 D. x ≤ -1 hoặc x ≥1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức bằng:
A. x(1 – x)2 B. 2(1 – x)2 C. 2x(x – 1)2 D. 2x(1 – x)
Câu 6: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. a = 4 và b = -4 B. a = 2 và b = -2 C. a = 3 và b = -3 D. a = 1 và b = -1
Câu 7: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
A. - h/3 B. h/3 C. b/3 D. 2b
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Tìm n thuộc Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
A. n = 0; -1; -2; 1 B. n = 0; -1; -2; 2 C. n = 0; -1; 2; 1 D. n = 0; -1; -2; -3
Câu 9: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là
A. 2 B. -2 C. 12 D. -12
Câu 10: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:
A. 8000 B. 8100 C. 9000 D. 9100
Câu 11: Chọn đáp án đúng.
Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán số cam và quả; lần thứ hai bán số cam còn lại và quả; lần thứ ba bán số cam còn lại và quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là:
A. 99 B. 100 C. 101 D. 102
Câu 12: Cho ABC, biết ta suy ra
A. AC<BC<BA B. AC<BA<BC C. AB<BC<CA D. AB<CA<BC
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:
Câu 14: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :
Câu 15: Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị?
A. 1 điểm B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. Không có câu nào đúng
Câu 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có góc B = góc D + 400. Số đo của góc B bằng
A. 400 B. 1100 C. 700 D. 800
Câu 17: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:
A. 1500 B. 1200 C. 600 D. 1300
Câu 18: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là
C. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác vuông có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
Câu 19: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:
A. (x + 1)2 B. (x – 1)2 C. – (x – 1)2 D. – (x + 1)2
Câu 20: Trong một tam giác vuông có một góc bằng 300 thì cạnh góc vuông đối diện với góc 300 bằng bao nhiêu phần cạnh huyền?
A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/4
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.