Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp Bộ mới nhất hiện nay được thực hiện theo phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
DTI cấp Bộ được lập ra để theo dõi, đánh giá một cách khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của các Bộ trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Bộ chỉ số DTI cấp Bộ, mời các bạn theo dõi.
CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ (DTI) CẤP BỘ
(Kèm theo Quyết định số 922/QĐ -BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Cấu trúc DTI cấp bộ
DTI cấp bộ đánh giá chung mức độ chuyển đổi số của bộ, phù hợp với đặc điểm m ỗ i bộ phụ trách các lĩnh vực khác nhau.
DTI cấp bộ bao gồm Thông tin chung (để cung cấp các thông tin tổng quan về bộ nhưng không dùng để đ ánh giá); và Chỉ số đánh giá gồm 06 chỉ số chính với 70 chỉ số thành phần.
Bảng II.1. Cấu trúc DTI cấp bộ
I | Thông tin chung |
|
|
|
II | Chỉ số đánh giá |
|
|
|
STT | Chỉ số chính | Chỉ số thành phần | Tổng điểm (1000) | Ghi chú |
I | Nhóm chỉ số nền tảng chung | 41 | 500 |
|
1 | Nhận thức số | 5 | 100 | |
2 | Thể chế số | 11 | 100 | |
3 | Hạ tầng số | 4 | 100 | |
4 | Nhân lực số | 5 | 100 | |
5 | An toàn thông tin mạng | 16 | 100 | |
II | Nhóm chỉ số hoạt động | 29 | 500 |
|
6 | Hoạt động chuyển đổi số | 29 | 500 |
II. Bảng chi tiết DTI cấp bộ
Bảng II.2. Bảng chi tiết DTI cấp bộ
I | Thông tin chung | |
1 | Tên Bộ, ngành | |
2 | Địa chỉ liên hệ chính thức | |
3 | Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức | |
4 | Số lượng cơ quan/ đơn vị thuộc, trực thuộc | |
5 | Số lượng công chức | |
6 | Số lượng viên chức | |
7 | Số lượng máy chủ vật lý | |
8 | Số lượng máy trạm | |
9 | Số lượng hệ thống thông tin | |
10 | Số lượng doanh nghiệp thuộc Bộ, ngành | |
11 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số | |
12 | Số lượng thủ tục hành chính | |
II | Chỉ số đánh giá | Điểm tối đ a |
1 | Nhận thức số | 100 |
1.1 | Người đứng đầu Bộ, ngành (Bộ trưởng/Thủ trưởng) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của Bộ | 20 |
1.2 | Người đứng đầu Bộ, ngành (Bộ trưởng/Thủ trưởng) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số | 20 |
1.3 | Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu Bộ , ngành (Bộ trưởng/Thủ trưởng) ký | 20 |
1.4 | Có chuyên trang cấp bộ về chuyển đổi số | 20 |
1.5 | Cổng thông tin điện tử của Bộ, ngành có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 20 |
2 | Thể chế số | 100 |
2.1 | Nghị quyết chuyên đ ề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của Bộ, ngành | 5 |
2.2 | Kế hoạch hành động 5 năm của Bộ, ngành về chuyển đổi số | 5 |
2.3 | Kế hoạch hành động hàng năm của Bộ, ngành về chuyển đổi số | 10 |
2.4 | Ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử phiên bản mới nhất theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam | 10 |
2.5 | Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ, ngành | 10 |
2.6 | Ban hành văn bản định kỳ hằng năm nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số | 10 |
2.7 | Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số | 10 |
2.8 | Ban hành chính sách tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số | 10 |
2.9 | Ban hành chính sách thuê chuyên gia chuyển đổi số | 10 |
2.10 | Ban hành chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVC T T) | 10 |
2.11 | Ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số | 10 |
3 | Hạ tầng số | 100 |
3.1 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị của Bộ, ngành kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng | 20 |
3.2 | Triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ đ iện toán đ ám mây | 40 |
3.3 | Mức độ triển khai các nền tảng số dùng chung | 20 |
3.4 | Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hạ tầng số, nền tảng s ố | 20 |
4 | Nhân lực s ố | 100 |
4.1 | Cơ quan chuyên trách về công nghệ thông tin của Bộ, ngành có chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số | 20 |
4.2 | Cơ quan chuyên trách về công nghệ thông tin của Bộ, ngành có bộ phận/đơn vị thực hiện nhiệm vụ về chuyển đổi số | 20 |
4.3 | Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số của Bộ, ngành | 20 |
4.4 | Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng | 20 |
4.5 | Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số | 20 |
5 | An toàn th ô ng tin mạng | 100 |
5.1 | Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ | 5 |
5.2 | Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã đ ược phê duyệt | 5 |
5.3 | Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) | 5 |
5.4 | Số lượng máy trạm của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) | 5 |
5.5 | Số lượng IP botnet được phát hiện, cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc | 5 |
5.6 | Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) | 10 |
5.7 | Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 | 10 |
5.8 | Số lượng các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng | 5 |
5.9 | Số lượng các cuộc diễn tập đ ược triển khai | 5 |
5.10 | Số lượng sự cố đã phát hiện trong cơ quan nhà nước | 5 |
5.11 | Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ quan nhà nước | 5 |
5.12 | Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT ) | 15 |
5.12.1 | Kinh phí chung chi cho ATTT | 5 |
5.12.2 | Kinh phí giám sát ATTT | 2 |
5.12.3 | Kinh phí kiểm tra, đ á nh giá ATTT | 2 |
5.12.4 | Kinh phí diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT | 2 |
5.12.5 | Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT | 2 |
5.12.6 | Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức A T TT | 2 |
5.13 | Nền tảng c ó hồ sơ đề xuất cấp độ được phê duyệt và có cam kết kế hoạch, lộ trình triển khai phương án bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ không quá 03 tháng | 5 |
5.14 | Nền tảng tuân thủ quy định về bảo vệ thông tin cá nhân theo quy định của Luật An toàn th ô ng tin mạng, Luật An ninh mạng | 5 |
5.15 | Nền tảng tuân thủ quy định v ề lưu trữ dữ liệu tại Việt Nam theo quy định của Luật An ninh mạng | 5 |
5.16 | N ề n tảng tuân thủ theo quy trình DevSecOp | 5 |
6 | Hoạt động chuyển đổi số | 500 |
6.1 | Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định | 20 |
6.2 | Triển khai Cổng dữ liệu mở | 10 |
6.3 | Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định | 30 |
6.4 | Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin và DVCTT | 10 |
6.5 | Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp | 10 |
6.6 | Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ (LGSP) | 10 |
6.7 | Tỷ lệ số dịch vụ dữ liệu có trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) được đưa vào sử dụng chính thức tại Bộ, ngành | 30 |
6.8 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn trình | 20 |
6.9 | Tỷ lệ DVCTT đ ược điền sẵn thông tin | 20 |
6.10 | Tỷ lệ DVCTT đ ược cá thể hóa | 20 |
6.11 | Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến | 20 |
6.12 | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến | 30 |
6.13 | Tỷ lệ tài khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVC T T mức độ 3, 4 trong năm | 10 |
6.14 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT | 10 |
6.15 | Triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung | 10 |
6.16 | Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể , thống nhất toàn Bộ, ngành phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước | 20 |
6.17 | Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ngành và đến từng thiết bị cá nhân | 10 |
6.18 | Triển khai nền t ả ng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước | 10 |
6.19 | Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp | 10 |
6.20 | Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức | 10 |
6.21 | Triển khai nền tảng dữ liệu số của ngành | 20 |
6.22 | Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (A I ) trong hoạt động của chính quyền số | 10 |
6.23 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đ ổi số | 30 |
6.24 | Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực (KTS ngành) | 30 |
6.25 | Số lượng doanh nghiệp khai thác, sử dụng dữ liệu mở trên cổng dữ liệu mở của bộ/ngành để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh | 20 |
6.26 | Số lượng nền tảng số chuyên ngành, nền tảng quản trị và kinh doanh theo từng lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý đã được triển khai | 20 |
6.27 | Triển khai đào tạo chuyên ngành về chuyển đổi số lại các cơ sở đào tạo đại học, sau đại học | 20 |
6.28 | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng về chuyển đổi số trên nền tảng học trực tuyến mở đại trà | 10 |
6.29 | Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của bộ, ngành | 20 |