Giải Khoa học lớp 4 Bài 14: Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, biết cách trả lời toàn bộ câu hỏi trong sách giáo khoa Khoa học 4 Cánh diều trang 58, 59, 60, 61.
Với lời giải trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 14 Chủ đề 3: Thực vật và động vật. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Khoa học 4 Bài 14: Nhu cầu sống của động vật và chăm sóc vật nuôi
Trả lời câu hỏi và thảo luận Khoa học 4 Cánh diều Bài 14
Câu hỏi trang 59
Câu 1: Kể tên các yếu tố cần cho động vật sống và phát triển.
Trả lời:
Các yếu tố cần cho động vật sống và phát triển: ánh sáng, nước, thức ăn, không khí, nhiệt độ...
Câu 2: Khi động vật được cung cấp không khí, nước và ánh sáng nhưng vẫn có biểu hiện sức khoẻ suy yếu dần, điều này chứng tỏ sự khác biệt nào ở động vật so với thực vật?
Trả lời:
Khi động vật được cung cấp không khí, nước và ánh sáng nhưng vẫn có biểu hiện sức khoẻ suy yếu dần, điều này chứng tỏ sự khác biệt về điều kiện sống cần thiết ở động vật so với thực vật.
Câu hỏi trang 60
Nêu một số ví dụ chứng tỏ động vật cần nhiệt độ môi trường thích hợp để sống.
Trả lời:
Một số ví dụ chứng tỏ động vật cần nhiệt độ môi trường thích hợp để sống:
- Tôm càng sông chịu được nhiệt độ trong khoảng 18 đến 340C, trong đó vùng hoạt động tốt nhất của tôm dao động trong biên độ nhiệt từ 26 đến 310C. Ngoài khoảng nhiệt độ này, tôm sẽ không thể phát triển hoặc chết.
- Cá có thể sống ở nhiệt độ 390C, nhưng không chịu đựng được nhiệt độ thấp hơn 150C. Ngoài khoảng nhiệt độ này, cá sẽ không thể phát triển hoặc chết.
Giải Luyện tập, vận dụng Khoa học 4 Cánh diều Bài 14
Luyện tập, vận dụng trang 59
Kể tên một số động vật và cho biết thức ăn của chúng là thực vật hay động vật, hay cả động vật và thực vật (còn gọi là ăn tạp) theo gợi ý sau.
Tên động vật | Ăn thực vật | Ăn động vật | Ăn tạp |
? | ? | ? | ? |
Trả lời:
Kể tên một số động vật và cho biết thức ăn của chúng là thực vật hay động vật, hay cả động vật và thực vật (còn gọi là ăn tạp):
Tên động vật | Ăn thực vật | Ăn động vật | Ăn tạp |
Chó | X | ||
Dê | X | ||
Cá sấu | X | ||
Lợn | X |
Luyện tập, vận dụng trang 60
Câu 1: Lấy ví dụ về ánh sáng cần cho động vật sống và phát triển.
Trả lời:
Lấy ví dụ về ánh sáng cần cho động vật sống và phát triển: ánh sáng giúp động vật di chuyển, tìm thức ăn, nước uống và dễ dàng phát hiện các mối nguy hiểm. Vì vậy nếu không có ánh sáng thì động vật sẽ không thể phát triển được bình thường và có thể dẫn đến bị chết.
Ví dụ:
- Nhốt một con heo vào trong bóng tối lâu ngày, nó sẽ bị lờ đờ, không thể tự tìm được thức ăn để nuôi sống cơ thể.
- Chim bìm bịp và gà cỏ sống trong rừng thường đi ăn trước lúc Mặt Trời mọc trong khi chim chích choè, chào mào, khướu là những chim ăn sâu bọ thường đi ăn vào lúc Mặt Trời mọc. Những loài chim như vạc, diệc, sếu... và nhất là cú mèo hay tìm kiếm thức ăn vào ban đêm.
Câu 2: Vì sao trong các ao nuôi cá, tôm thường sử dụng quạt nước?
Trả lời:
Trong các ao nuôi cá, tôm thường sử dụng quạt nước để điều phối khí, các chất vi sinh dinh dưỡng, thuốc, hóa chất đi đều khắp trong ao
Luyện tập, vận dụng trang 61
Khi gia đình có nuôi gia súc, gia cầm hoặc thú cưng,...chúng ta cần làm những việc gì để chăm sóc chúng? Nếu gia đình em có nuôi một trong các động vật đó, hãy tự đánh giá việc thực hiện các công việc đó của em theo gợi ý dưới đây.
Tên động vật | Việc làm hằng ngày | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không làm |
Con gà | Cho ăn | x | ||
? | ? | ? | ? | ? |
Trả lời:
Khi gia đình có nuôi gia súc, gia cầm hoặc thú cưng,...chúng ta cần làm một số việc để chăm sóc chúng như: cho ăn, cho uống nước, tiêm phòng, vệ sinh chuồng trại, ....
Đánh giá việc thực hiện các công việc đó của em theo gợi ý:
Tên động vật | Việc làm hằng ngày | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không làm |
Con gà | Cho ăn, cho uống nước | Vệ sinh chuồng trại | Bật đèn sưởi, tiêm vacxin | |
Con trâu | Cho ăn, cho uống nước | Tắm (mùa hè), che chắn chuồng trại (mùa đông), vệ sinh chuồng trại. | Tắm (mùa đông) | Bật đèn sưởi |
Con chó | Cho ăn, cho uống nước | Tắm (mùa hè), mặc ấm (mùa đông), vệ sinh chỗ ở | Tắm (mùa đông), tiêm phòng dại. | Bật đèn sưởi |