Giúp mik 2 bài này vs mn oiii , plssss
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
`3`. starts
`=>` Chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) `+` động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) `->` sử dụng thì HTĐ để diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
Cấu trúc: S `+` V(s,es)
`=>` The concert starts at `7:15`.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc `7:15`.
`4`. doesn't like `=>` sử dụng thì HTĐ câu phủ định.
Cấu trúc: S`+` do`/`does `+` not`+` V`+`O.
`5`. was attending
`=>` sử dụng quá khứ tiếp diễn `->` DHNB: At this tim last year
Cấu trúc: S`+` was`/`were`+` V-ing`+`O
`-` I`/` she`/`he`/` it `+` was
`-` We`/` you`/` they `+` were
`6`. will take
`=>` promise: hứa `->` S`+` promise `+`to V: Ai hứa sẽ làm gì đó
`IV`.
`1`. Was `->` did
Cấu trúc QKĐ câu khẳng đinh:
`-` Verb: S `+` V-ed `/` V bqt-qk `+` O
Vbpt-qk: Động từ bất quy tắc, quá khứ
`-` Tobe: S `+` To be `+` N`/`Adj
Was: I, he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
Were: You, we, they, danh từ số nhiều
`-` DHNB: last`+` time, yesterday, time`+`ago, thời gian trong quá khứ.
`-` Cách dùng: diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra ở quá khứ.
`2`. Do `->` doing
`3`. Went `->` go
`4`. Sleep `->` sleeping
`5`. Have `->` had
`6`. Broke `->` break
Cấu trúc QKTD:
`+)` S `+` was`/`were `+` V-ing `+` O
`-)`S `+` was`/`were `+` not `+` V-ing `+` O
`?)` Was`/ `Were `+` S `+` V-ing `+` O`?`
Câu hỏi Wh_Q: Wh_Q `+` was`/`were `+` S `+`V-ing`?`
`-` DHNB:
`+` Thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: at 8 p.m yesterday; at this time last yesterday.
`+` Mệnh đề When `+` QKĐ `+` Verb.
`+` Mệnh đề While `+` QKTD.
`+` At this morning (afternoon).
`+` At that very moment.
Cách dùng:
`-` Diễn tả một sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHAA^^
$#vannguyenthianh$
`3.` starts
`-` HTĐ : S + V ( s / es )
`-` Chủ ngữ "The concert" `->` ngôi số ít `->` động từ chia "s/es".
`-` At + giờ
`4.` doesn't like
`-` HTĐ : S + do / does + not + V-inf
`-` Chủ ngữ "he" `->` ngôi số ít `->` dùng TĐT does.
`-` Like + N
`5.` was attending
`-` `DHNB` : at this time last year `->` QKTD : S + was / were + V-ing
`+)` I / he / she / it / danh từ số ít + was
`+)` They / we / you / danh từ số nhiều + were
`6.` will take
`-` S + promise ( s ) + S + will + V-inf : ai hứa sẽ làm gì
`IV`
`1.` Was `->` did
`2.` Do `->` doing
`3.` Went `->` go
`4.` Sleep `->` sleeping
`5.` Have `->` had
`6.` Broke `->` break
`@` Quá khứ đơn :
`-` Tobe :
`( + )` S + was / were + N / adj.
`( - )` S + was / were + not + N / adj.
`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`
`-` Verb :
`( + )` S + Ved / V2.
`( - )` S + didn't + V`-`infi.
`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).
`-` `DHNB`:
`+` yesterday.
`+` last + time.
`+` time + ago.
`@` Quá khứ tiếp diễn :
`( + )` S + was / were + V-ing
`( - )` S + was / were + not + V-ing
`( ? )` Was / Were + S + V-ing?
`+)` I / she / he / it / N số ít + was
`+)` You / we / they / N số nhiều + were
`->` Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK