Giúp em với ạ cảm ơn
`1.` bigger
`2.` more comfortable
`3.` more slowly
`4.` better
`5.` farther/further
`6.` worse
`7.` busier
`8.` harder
`9.` quieter
`10.` more happily
`->` Định nghĩa: So sánh hơn, tức là so sánh hai đồ vật, hai người, hai sự việc, cái này hơn cái kia. Nên ta có dấu hiệu để nhận biết là "tobe/V/động từ tri giác `+` ... `+` than" thì sẽ sử dụng so sánh hơn, và một số trường hợp dùng dịch nghĩa nếu không có "than'.
`-------------------`
`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2
`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:
`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:
`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2
`@` Cấu trúc so sánh kém với tính từ dài:
`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...
`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:
`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:
`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun
`---------------------`
`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:
`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:
`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:
`+` Good/Well `->` Better`->` The best
`+` Bad/Badly `->` Worse`->` The worst
`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest
`+` Little `->` Less `->` The least
`+` Much/Many `->` More `->` The most
`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest
`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:
`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv
`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:
`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:
`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.
`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.
`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.
`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.
`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.
`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.
`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.
`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:
`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.
`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:
`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...
`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...
`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...
`1)` bigger
`2)` More comfortable
`3)` more slowly
`4)` better
`5)` farther/further
`6)` worse
`7)` busier
`8)` harder
`9)` quieter
`10)` more happily
`-` So sánh hơn:
`+` S`1` + tobe + adj/adv( ngắn) + er + than + S`2`
`+` S`1` + tobe + more adj/adv( dài) + than + S`2`
`-` So sánh hơn:
`+` S + tobe + the adj/adv ( ngắn) + est + N
`+` S + tobe + the most adj/adv( dài ) + est + N
`@` Trường hợp đặc biệt
`-` good `to` better `to` the best
`-` bad `to` worse `to` the worst
`-` Much/many `to` the more
`-` Far `to` farther/ futher `to` the farthest/furthest
`-` ....
`color{pink}{#NA}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK