Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 7. Fill in the blanks with suitable comparative forms...

Exercise 7. Fill in the blanks with suitable comparative forms of the words provided 1. I speak English now than last year. (fluently) 2. They smiled than

Câu hỏi :

Giúp em với ạ cảm ơn

image

Exercise 7. Fill in the blanks with suitable comparative forms of the words provided 1. I speak English now than last year. (fluently) 2. They smiled than

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` more fluently

`2)` more happily

`3)` earlier

`4)` later

`5)` more gracefully

`7)` loudly

`-` So sánh hơn:

`+` S`1` + tobe + adj/adv( ngắn) + er + than + S`2`

`+` S`1` + tobe + more adj/adv( dài) + than + S`2`

`-` So sánh hơn:

`+` S + tobe + the adj/adv ( ngắn) + est + N

`+` S + tobe + the most adj/adv( dài ) + est + N

`@` Trường hợp đặc biệt

`-` good `to` better `to` the best

`-` bad `to` worse `to` the worst

`-` Much/many `to` the more

`-` Far `to` farther/ futher `to` the farthest/furthest

`-` ....

`to` Lưu ý: những từ đuôi " ly" thường là trạng từ

`color{pink}{#NA}`

Lời giải 2 :

`***` So sánh hơn : S + be / V + ( more ) + adj / adv + ( er ) + than + S / V

`-` Tính từ ngắn : Thêm ( er ) vào đuôi adj / adv.

`-` Tính từ dài : Thêm từ ( more ) trước adj / adv

`-` Quy tắc thêm "er" / "est" vào tính từ :

`1.` Tính từ một âm tiết kết thúc bởi 1 phụ âm → thêm hậu tố ‘‘er / est’’ một cách bình thường.

`+)` Example : old `->` older `->` oldest, tall `->` taller `->` tallest , ....

`2.` Tính từ một âm tiết kết thúc bởi nguyên âm ‘‘e’’ → chỉ cần thêm đuôi ‘‘r / st’’.

`+)` Example : fine `->` finer `->` finest

`3.` Tính từ một âm tiết kết thúc bởi một nguyên âm (u,e,o,a,i) và một phụ âm `→` gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố ‘‘er / est’’.

`+)` Example : fat `->` fatter `->` fattest, hot `->` hotter `->` hottest, ...

`4.` Tính từ hai âm tiết kết thúc bởi phụ âm ‘‘y’’ `→` bỏ phụ âm ‘‘y’’ và thêm đuôi ‘‘ier’’.

`+)` Example : pretty `->` prettier, happy `->` happier.

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

`1.` more fluently 

`2.` more happily

`3.` earlier

`4.` later

`5.` more greacefully

`6.` loudly 

`-` V + adv `->` Trạng từ bổ nghĩa cho động từ.

`-` Speak loudly : nói to hơn 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK