Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1 SPEAKING Look at the title of the text- warning...

1 SPEAKING Look at the title of the text- warning signs (A-D). Wh do you think 10. He usually (come) to class late when he learned in high school. 11. Next

Câu hỏi :

chia thì 10 đến 18 ạ cần gấp

image

1 SPEAKING Look at the title of the text- warning signs (A-D). Wh do you think 10. He usually (come) to class late when he learned in high school. 11. Next

Lời giải 1 :

`10`.came

`->` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2

`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã xảy ra trong Quá khứ

`11`.will finish

`->` Thì TLĐ : S + will + V

`->` `DHNB` : next

`12`.are / are playing

`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe `-` NV ) : Is / Am / Are + S + adj / n ?

`=>` Are `+` You , They

`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing

`=>` You , We , They `+` are

`13`.did ... go ?

`->` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?

`->` `DHNB` : last

`14`.waited

`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`->` `DHNB` : yesterday ( `14 , 18` )

`15`.was waiting

`->` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`=>` He , She , It `+` was

`->` `DHNB` : at this time yesterday

`16`.was built

`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )

`=>` He , She , It `+` was

`->` `DHNB` : ago

`17`.hasn't been cleaned

`->` BĐ `-` HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + been + VpII ( by O )

`=>` He , She , It `+` hasn't

`->` For + Time : Bao lâu

`18`.was sent

`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )

`=>` He , She , It `+` was

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

----------------------------------------------------

10. came 

11. will finish

DHNB: next week (TLD)

12. are the children / are playing

13. did your family go 

DHNB: last summer (QKD)

14. waited

DHNB: yesterday (QKD)

15. was waiting

DHNB: at this time yesterday (QKTD)

16. was built

DHNB: ago (QKD)

S + was/were + V3/ed (passive voice - QKD)

17. hasn't been cleaned

DHNB: for a long time (HTHT)

S + has/have + been + V3/ed (passive voice - HTHT)

18. was sent

DHNB: yesterday (QKD)

S + was/were + V3/ed (passive voice - QKD)

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK