`10`.came
`->` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`11`.will finish
`->` Thì TLĐ : S + will + V
`->` `DHNB` : next
`12`.are / are playing
`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe `-` NV ) : Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` Are `+` You , They
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`=>` You , We , They `+` are
`13`.did ... go ?
`->` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?
`->` `DHNB` : last
`14`.waited
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`->` `DHNB` : yesterday ( `14 , 18` )
`15`.was waiting
`->` Thì QKTD : S + was / were + V-ing
`=>` He , She , It `+` was
`->` `DHNB` : at this time yesterday
`16`.was built
`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`=>` He , She , It `+` was
`->` `DHNB` : ago
`17`.hasn't been cleaned
`->` BĐ `-` HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + been + VpII ( by O )
`=>` He , She , It `+` hasn't
`->` For + Time : Bao lâu
`18`.was sent
`->` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`=>` He , She , It `+` was
`\text{# TF}`
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
----------------------------------------------------
10. came
11. will finish
DHNB: next week (TLD)
12. are the children / are playing
13. did your family go
DHNB: last summer (QKD)
14. waited
DHNB: yesterday (QKD)
15. was waiting
DHNB: at this time yesterday (QKTD)
16. was built
DHNB: ago (QKD)
S + was/were + V3/ed (passive voice - QKD)
17. hasn't been cleaned
DHNB: for a long time (HTHT)
S + has/have + been + V3/ed (passive voice - HTHT)
18. was sent
DHNB: yesterday (QKD)
S + was/were + V3/ed (passive voice - QKD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK